Cách gọi tên các loài hoa như “hoa súng”, “hoa sen” trong tiếng Anh.

“Lotus” chỉ hoa sen, “water lily” là hoa súng, “iris” là hoa diên vĩ, còn hoa mẫu đơn trong tiếng Anh là gì?

Bài viết liên quan:  Từ vựng về làm vườn.

STT Từ vựng Nghĩa
1 tulip hoa tulip
2 daffodil thủy tiên vàng
3 poppy hoa anh túc
4 sunflower hoa hướng dương
5 dandelion bồ công anh
6 hyacinth lan dạ hương/dạ lan hương
7 daisy hoa cúc nhỏ/cúc họa mi
8 bluebell hoa cát cánh/chuông xanh
9 rose hoa hồng
10 snowdrop hoa tuyết/hoa tuyết điểm
11 crocus hoa nghệ tây
12 orchid hoa lan
13 cherry blossom hoa anh đào
14 iris diên vĩ
15 peony mẫu đơn
16 chrysanthemum hoa cúc
17 geranium hoa phong lữ
18 lily hoa ly/bách hợp
19 lotus hoa sen
20 water lily hoa súng

Nguồn: Sưu tầm nội dung

 

 

 

 

 

 

 

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*