Từ và cụm từ về Tết Nguyên Đán của người Viêt bằng tiếng Anh.

TỪ VỰNG VỀ TẾT CỔ TRUYỀN

Từ vựng về ngày Tết cổ truyền Việt Nam. Cùng bấm share để lưu kiến thức nhé bạn
Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
New Year’s Eve = Giao Thừa.
Peach blossom = Hoa đào.
Apricot blossom = Hoa mai.
Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
Sticky rice = Gạo nếp.
Jellied meat = Thịt đông.
Pig trotters = Chân giò.
Dried bamboo shoots = Măng khô.
Lean pork paste = Giò lụa.
Pickled onion = Dưa hành.
Pickled small leeks = Củ kiệu.
Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
Dried candied fruits = Mứt.
Mung beans = Hạt đậu xanh
Fatty pork = Mỡ lợn
Water melon = Dưa hấu
Coconut = Dừa
Pawpaw (papaya) = Đu đủ
Mango = Xoài
Spring festival = Hội xuân.
Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
Parallel = Câu đối.
Ritual = Lễ nghi.
Dragon dancers = Múa lân.
Calligraphy pictures = Thư pháp.
Incense = Hương trầm.
Altar: bàn thờ
Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
Taboo: điều cấm kỵ
The kitchen god: Táo quân
Fireworks = Pháo hoa.
First caller = Người xông đất.
To first foot = Xông đất
Exchange New year’s wishes = Chúc Tết nhau

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*