Từ vựng miêu tả đức tính người phụ nữ bằng tiếng Anh.

Mùng 8-3 sắp đến gần, đó là ngày tôn vinh những người phụ nữ bên cạnh bạn. vậy còn chần chừ gì nữa mà không bổ sung thêm vốn từ vựng miêu tả đức tính tốt đẹp của người phụ nữ. Hãy luyện tập ngay những từ vựng dưới đây và áp dụng cho người phụ nữ mà bạn yêu thương nhé.

1. Industrious: Cần cù

2. Painstaking: Chịu khó

3. Thrifty: Tằn tiện, tiết kiệm

4. Virtuous: Đức hạnh

5. Resourceful: linh hoạt

6. Benevolent: Nhân ái

7. Unyielding: Bất khuất

8. Faithful: Thủy chung

9. Graceful: Duyên dáng, yêu kiều

10. Soothing: Nhẹ nhàng, dịu dàng

Một số câu ví dụ:

1. She is very unyielding. Don’t try to persuade her.
Cô ấy là người rất kiên cường. Đừng cố gắng thuyết phục cô ấy.

2. My mother is industrious. I learn from her many good things.
Mẹ tôi là người rất cần cù. Tôi học được từ mẹ rất nhiều điều tốt.

3. Ms Lan is the most Graceful in this city.
Cô Lan là người duyên dáng nhất ở thành phố này.

-Nguồn sưu tầm-

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*