Cùng học tiếng Anh với bộ từ vựng năm mới cực hay.

Tết là ngày lễ truyền thống của dân tộc, là khoảng thời gian gia đình sum vầy, hỏi thăm họ hàng, bạn bè và trao nhau những lời chúc tốt đẹp cho năm mới.

Các hoạt động chuẩn bị cho Tết

Cleaning ancestor altar /ˈkliː.nɪŋ/ /ˈæn.ses.tər/ /ˈɔːl.tər/: lau dọn bàn thờ gia tiên
Clean the house /kliːn/ /ðə/ /haʊs/: dọn nhà
Cook /kʊk/: nấu ăn
Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt/ /ðə/ /haʊs/: trang trí nhà cửa
Go shopping /ɡoʊ/ /ˈʃɒp.ɪŋ/: đi mua sắm
Go to flower market /ɡoʊ/ /tuː/ /flaʊər/ /ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
Make Banh Chung /meɪk/: gói bánh Chưng
Boil Banh Chung /bɔɪl/: luộc bánh Chưng
Reunion /ˌriːˈjuː.ni.ən/: đoàn viên, hội tụ.
Watching TV show /wɑːtʃ.ɪŋ/ /ˌtiːˈviː/ /ʃoʊ/: xem chương trình ti vi

Từ vựng cho năm mới 2019

New year’s Eve /nju: jə: i:v/ đêm giao thừa
Extravaganza /eks,trævə’gænzə/ sự kiện ăn mừng lớn cuối năm
Father time /’fɑ:ðə taim/ hiện thân của năm cũ
The Baby New Year / ðə ‘beibi nju: jə:/ hiện thân của năm mới
Festivities /fes’tiviti/ ngày hội
Firecrackers /’faie ‘krækə/ pháo
Fireworks /’faiəwud/ pháo hoa
Flute /flute/ ly sâm-panh
Gathering /’gæðəriɳ/ tụ họp
Gown /gaun/ váy dạ hội
Horns /hɔ:n/ kèn giấy chúc mừng
Confetti /kən’feti:/ hoa giấy
Countdown /kaunt daun/ lễ đếm ngược đến giao thừa
Merrymaking /’meri ‘meikiɳ/ dịp hội hè
Parade /pə’reid/ diễu hành năm mới
Streamer /’stri:mə/ tua rua/cờ đuôi nheo trang trí
Stroke of midnight /strouk əv ‘midnait/ nửa đêm
Toast /toust/ chén rượu chúc mừng
Vow /vau/ Resolution /rezə’lu:ʃn/lời quyết tâm cho năm mới
To ring the new year /riɳ ðə nju: jə:/ chào mừng năm mới

-Sưu tầm-

Bài viết liên quan:

1 Trackback / Pingback

  1. Chỉ 35 phút mỗi ngày - Kiên trì là giỏi tiếng Anh ngay thôi

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*