Các từ tiếng Anh hay về hiện tượng thời tiết cực đoan

Các từ tiếng Anh hay về hiện tượng thời tiết cực đoan.

Thời tiết có thể thay đổi tâm trạng của cả một ngày dài. Trời nắng thì vui, mưa thì ủ dột. Có những ngày bão bùng, chả biết đi đâu hay làm gì. Chi bằng hãy củng cố thêm từ vựng siêu hay ho về thời tiết. Không chỉ là những từ đơn giản về thời tiết mà bạn đã quen mặt từ thời tiểu học, trung học mà sẽ hay ho hơn thế nhiều.

ENGZY sẽ giới thiệu với các bạn các từ tiếng Anh theo chủ đề thời tiết. Sau đây là một số từ đặc tả các hiện tượng tự nhiên khác nhau có thể diễn ra trên nhiều nơi ở Trái đất.

Hãy nhẩm kĩ những từ này và vận dụng vào giao tiếp hàng ngày để cuộc trò chuyện thêm thú vị hơn nhé.

1, Windy – Blustery:

Blustery - Gió dữ dội
Blustery – Gió dữ dội

2, Snowy – Frosty

Frosty - Lạnh buốt
Frosty – Lạnh buốt

3, Raining – Hailing:

Hailing - Mưa đá
Hailing – Mưa đá

4, Sunny – Scorching:

Scorching - nắng thiêu đốt
Scorching – nắng thiêu đốt

5, Drizzle – Sletty:

Sleety - mưa có tuyết
Sleety – mưa có tuyết

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*