Học từ vựng qua tranh: Trung thu

Học từ vựng qua tranh: Trung thu

Những hình ảnh thường xuất hiện trong dịp Trung thu là đèn lồng, múa lân, cây đa.

VnExpress_PR 6 (1).jpg

Các từ vựng được nhắc đến trong tranh:

mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/ Tết Trung thu
moon cake /ˈmuːn keɪk/ bánh Trung thu
lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/ múa lân
lantern /ˈlæn.tən/ đèn lồng
toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ tò he
mask /mɑːsk/ mặt nạ
VnExpress_PR 6 (2).jpg

Các từ vựng được nhắc đến trong tranh:

moon /ˈmuːn/ mặt trăng
banyan /ˈbænjæn/ cây đa
lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/ rước đèn
bamboo /bæmˈbuː/ cây tre
moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/ chị Hằng
star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ đèn ông sao
1. Tết Trung thu: Mid-autumn Festival / Full-moon Festival

2. Tết thiếu nhi: Children’s festival

3. Ngắm trăng: moon sighting / to gaze at the moon / to admire the moon

4. Cây đa: banyan tree

5. Chị Hằng: The Moon Lady / Chang’ e

6. Chú Cuội: The Moon Boy / The man in the Moon

7. Đèn lồng: lantern

8. Đèn ông sao: star-shaped lantern

9. Đèn cá chép: carp-shaped lantern

10. Mặt nạ: Mask

11. Thắp đèn: light lanterns

12. Mâm cỗ: platform

13. Bánh trung thu: mooncake

14. Múa sư tử / múa lân: lion dance

15. Múa rồng: dragon dance

16. Rước đèn: lantern parade

17. Cung trăng: the Moon Palace

18. Thỏ ngọc: Jade Rabbit / Moon Rabbit / Rabbit in the Moon

Sưu tầm

 

 

 

 

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*