Chủ đề về các loài hoa là một chủ đề rất phong phú, đi kèm theo đó, các từ vựng về tên các loài hoa bằng tiếng Anh cũng vô cùng đa dạng, bạn đọc nên tìm hiểu và tích lũy cho mình một vốn từ vựng quan trọng và thú vị này nhé. Bên cạnh đó, những từ vựng về tên các loài hoa bằng tiếng Anh thông thường đã được giảng dạy ngay trong chương trình ngoại ngữ tiểu học, do đó không chỉ với những bạn học sinh THCS, THPT, người đã đi làm mới cần tiếp thu mà các học sinh tiểu học cũng cần được trang bị.
bluebell /ˈbluːbel/: hoa chuông
bougainvillea /ˌbuːɡənˈvɪliə/: hoa giấy
buttercup /ˈbʌtərkʌp/: hoa mao lương vàng
cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/: hoa xương rồng
camellia /kəˈmiːliə/: hoa trà
carnation /kɑːrˈneɪʃn/: hoa cẩm chướng
chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: cúc đại đóa
cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà
confederate rose /kənˈfedərət roʊz/: hoa phù dung
crocus /ˈkroʊkəs/: hoa nghệ tây
daffodil /ˈdæfədɪl/: hoa thủy tiên vàng
dahlia /ˈdæliə/: hoa thược dược
eglantine /ˈeɡləntaɪn/: hoa tầm xuân
flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: hoa phượng
forget-me-not /fəˈɡet miː nɒt/: hoa lưu ly
foxglove /ˈfɒksɡlʌv/: hoa mao địa hoàng
geranium /dʒəˈreɪniəm/: hoa phong lữ
gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: hoa đồng tiền
hibiscus /hɪˈbɪskəs/: hoa dâm bụt
honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/: cây kim ngân hoa
hop /hɑːp/: cây hoa bia
jasmine /ˈdʒæzmɪn/: hoa nhài
lavender /ˈlævəndər/: hoa oải hương
lilac /ˈlaɪlək/: hoa tử đinh hương
lily /ˈlɪli/: hoa bách hợp
lotus /ˈloʊtəs/: hoa sen
magnolia /mæɡˈnoʊliə/: hoa mộc lan
marigold /ˈmæriɡoʊld/: hoa vạn thọ
morning-glory /ˈmɔːrnɪŋ ˈɡlɔːri/: hoa bìm bìm
orange rose /ˈɔːrɪndʒ roʊz/: hoa hồng cam
orchid /ˈɔːrkɪd/: hoa lan
pansy /ˈpænzi/: hoa păng xê
peony /ˈpiːəni/: hoa mẫu đơn
poppy /ˈpɒpi/: hoa anh túc
primrose /ˈprɪmroʊz/: hoa anh thảo
rose /roʊz/: hoa hồng
snapdragon /ˈsnæpdræɡən/: hoa mõm chó
snowdrop /ˈsnoʊdrɑːp/: hoa giọt tuyết
sunflower /ˈsʌnflaʊər/: hoa hướng dương
tuberose /ˈtjuːbərəʊz/: hoa huệ
tulip /ˈtjuːlɪp/: hoa uất kim hương
apricot blossom /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/: hoa mai
cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/: hoa đào
daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc
dandelion /ˈdændɪlaɪən/: hoa bồ công anh
moss rose /mɔːs roʊz/: hoa mười giờ
shameplant /ʃeɪm plænt/: hoa mắc cỡ
hydrangea /haɪˈdreɪndʒə/: cẩm tú cầu
Leave a Reply