Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022 chọn lọc (50 đề)

Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022 chọn lọc (50 đề)

Với 50 đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 được biên soạn và tinh lọc từ đề thi của những trường Tiểu học sẽ giúp học sin ôn luyện để làm tốt những bài thi Toán lớp 3 Cuối kì 2 .

Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022 chọn lọc (50 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút

Tải xuống

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1 : Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:

A. 9788
B. 9887
C. 7889
D. 7988

Câu 2 : Số liền sau của số 9999:

A. 1000
B. 10000
C. 100000
D. 9998

Câu 3 : Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?

A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy

Câu 4 : Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:

A. 10 cm
B. 12 cm
C. 20 cm
D. 25 cm

Câu 5 : Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vuông đó.

A. 20 cm
B. 15 cm
C. 144 cm
D. 10 cm

Phần 2. Tự luận

Bài 1 : Đặt tính rồi tính:

a ) 18229 + 35754
b ) 7982 – 3083
c ) 24043 × 4
d ) 3575 : 5

Bài 2 : Tính:

a ) 99637 – 12403 × 8
b ) X × 3 = 18726

Bài 3 : Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?

Bài 4 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại?

Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022 chọn lọc (50 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 : Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:

A. 69 327
B. 63 927
C. 72 396
D. 92763

Câu 2 : Số lớn nhất trong các số sau là:

A. 68 409
B. 67 934
C. 66 804
D. 68 712

Câu 3 : Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.

A. 10 phút
B. 5 phút
C. 15 phút
D. 7 giờ 5 phút

Câu 4 : 1kg 95g = …… 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:

A. < B. = C. >
D. Không có

Câu 5 : May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?

A. 2 bộ

B. 3 bộ

C. 4 bộ
D. 36 bộ

Câu 6 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:

A. 126 cm2
B. 126 cm2
C. 46 cm2
D. 23 cm2

II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

Một hình vuông vắn có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 5 cm. Tính
a ) Chu vi hình chữ nhật là … … …. cm
b ) Diện tích hình vuông vắn là … … … .

PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1 : Đặt tính rồi tính

31728 + 15643
42907 – 29086
17193 x 4
69584 : 3

Bài 2 : Tính giá trị biểu thức:

a ) 317 × ( 12 – 7 )
b ) 369 : 3 + 912

Bài 3 : Tìm m:

a ) m – 657 = 371 × 2
b ) m : 6 = 318 + 203

Bài 4 : Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022 chọn lọc (50 đề) số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?

Bài 5 : Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút

Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu vấn đáp đúng

Câu 1 : Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là:

A. 5 679
B. 56 790
C. 56 709
D. 57 690

Câu 2 : Số bé nhất có 3 chữ số là:

A. 1000
B. 100
C. 989
D. 109

Câu 3 : Số lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 950
B. 900
C. 9050
D. 9999

Câu 4 : Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :

A. 10 phút
B. 60 phút
C. 15 phút
D. 5 phút

Câu 5 : Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là :

A. 788 g
B. 547 g
C. 549 g
D. 807 g

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 : Tính giá trị biểu thức:

a ) 10492 + 16434 × 3
b ) ( 5394 + 34672 ) : 2

Bài 2 : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.

Bài 3 : Tính:

3647 + 45629
43650 – 1985
13283 x 6
19368 : 5

Bài 4 : Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022 chọn lọc (50 đề) số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam?

Xem thêm những Đề thi Toán lớp 3 tinh lọc, hay khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bo-de-thi-toan-lop-3.jsp

Source: https://evbn.org
Category: Bài Tập