Từ vựng tiếng Trung về ngày nghỉ và giờ giấc

Từ vựng tiếng Trung về ngày nghỉ và giờ giấc1. 1. Từ vựng về ngày nghỉTừ vựng tiếng Trung về ngày nghỉ và giờ giấc

Từ vựng tiếng Trung về ngày nghỉ và giờ giấc

Để học tiếng Trung giỏi, nói tiếng Trung tốt thì người học cần sở hữu lượng lớn từ vựng thông dụng. Vì vậy mỗi người học cần lựa chọn cho mình cách học phù hợp để chinh phục lượng từ đồ sộ đó.


 

Một trong những cách học học hiệu quả nhất được nhiều bạn lựa chọn đó là học tiếng Trung theo chủ đề. Hôm nay, trung tâm Tiếng Trung SOFL xin chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Trung về ngày nghỉ và giờ giấc.

1. Từ vựng về ngày nghỉ

新年 / 元旦 ( xīnnián / yuándàn ) : Năm mới

春节 ( chūnjié ) : Ngày tết ( ngày 1-1 âm lịch )

元宵节 ( yuánxiāo jié ) : Tết nguyên tiêu ( ngày 15-1 âm lịch )

妇女节 ( fùnǚ jié ) : Ngày quốc tế phụ nữ

清明节 ( qīngmíng jié ) : Tiết thanh minh ( ngày 5-4 )

劳动节 ( láodòng jié ) : Lễ lao động

青年节 ( qīngnián jié ) : Ngày người trẻ tuổi

儿童节 ( értóng jié ) : Ngày quốc tế mần nin thiếu nhi

端午节 ( duānwǔ jié ) : Tết Đoan Ngọ ( ngày 5-5 âm lịch )

建党节 ( jiàndǎng jié ) : Ngày xây dựng Đảng ( ngày 1-7 )

建军节 ( jiàn jūn jié ) : Ngày xây dựng quân đội ( ngày 1-8 )

中秋节 ( zhōngqiū jié ) : Tết trung thu ( ngày 15-8 âm lịch )

国庆节 ( guóqìng jié ) : Ngày quốc khánh ( ngày 1-10 )

Từ vựng tiếng Trung về ngày nghỉ và giờ giấc

2. Từ vựng về giờ giấc

几点了 ? ( Jǐ diǎnle ? ) : Mấy giờ rồi ?

A. 什么时候了 ? ( Shénme shíhòule ? ) : Mấy giờ rồi ?

B. 九点 ( Jiǔ diǎn ) : 9 giờ

十点五分 、 十点过五份

( shí diǎn wǔ fēn, shí diǎnguò wǔ fèn )

10 giờ 15 phút .

十一点一刻 ( shíyīdiǎn yīkè ) : 11 giờ 15 phút

十二点二十分 ( shí’èr diǎn èrshí fēn ) : 12 giờ 20 phút

一点半 、 一点三十分

( yī diǎn bàn, yī diǎn sānshí fēn )

1 giờ rưỡi .

两点三十五分 , 差二十五分三点

( liǎng diǎn sānshíwǔ fēn, chā èrshíwǔ fēn sān diǎn )

2 giờ 35 phút, 3 giờ kém 25 phút .

三点四十五分 , 三点三刻 , 差一刻四点

( sān diǎn sìshíwǔ fēn, sān diǎn sān kè, chà yīkè sì diǎn )

3 giờ 45 phút, 4 giờ kém 15 phút .

四点五十分 、 差四分五点

( sì diǎn wǔshí fēn, chà sì fēn wǔ diǎn )

4 giờ 50 phút, 5 giờ kém 10 phút .

中午了 、 十二点了

( zhōngwǔle, shí’èr diǎnle )

Giữa trưa rồi, 12 giờ trưa rồi .

晚上十二点

( wǎnshàng shí’èr diǎn )

12 giờ đêm .

半个钟头 、 半个小时

( bàn gè zhōngtóu, bàn gè xiǎoshí )

Nửa tiếng đồng hồ đeo tay .

几点 , 什么时候 ?

( jǐ diǎn, shénme shíhòu ? )

Mấy giờ rồi ?

A. 我 几点可以过来 ?

( Wǒ jǐ diǎn kěyǐ guòlái ? )

Tôi hoàn toàn có thể đến lúc mấy giờ ?

四点和五点之间

( Sì diǎn hé wǔ diǎn zhī jiān )

Khoảng 4-5 giờ .

一个钟头 、 一个小时以后

( yīgè zhōngtóu, yīgè xiǎoshí yǐhòu )

Sau 1 tiếng đồng hồ đeo tay .

两个钟头 、 两个小时以后

( liǎng gè zhōngtóu, liǎng gè xiǎoshí yǐhòu )

Sau 2 tiếng đồng hồ đeo tay .

一刻钟 、 十五分钟以后

( yī kè zhōng, shíwǔ fēnzhōng yǐhòu )

Sau 15 phút .

现在 — — 》 太早了 、 太晚了

( xiànzài — — ” tài zǎole, tài wǎnle )

Bây giờ à sớm quá / trễ quá .
 

Nếu không thích cực tiếp xúc thì vốn ngoại ngữ sẽ lâu văn minh và là rào cản khi đi làm cũng như trong đời sống hàng ngày. Bởi vậy tự tin và tích cực tiếp xúc nhé. Chúc những bạn học tốt và thành công xuất sắc với ngôn từ này nhé !

Source: https://evbn.org
Category : Lễ Hội