Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến trong lớp học
6. Khi bắt đầu bài học
Hurry up so that I can start the lesson .
Các em nhanh lên để cô bắt đầu bài học.
Bạn đang đọc: Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến trong lớp học
Is everybody ready to start ?
Các em sẵn sàng chuẩn bị học bài mới chưa ?
I think we can start now .
Chúng ta mở màn nhé .
I’m waiting for you to be quiet .
Cô đang chờ những em trật tự .
7. Trong bài học
Open your book at page …
Mở sách trang …
Turn to page …
Mở sang trang …
Has everybody got a book ? / Does everybody have a book ?
Các em có sách hết rồi chứ ?
Look at exercise 1 on page 10 .
Nhìn vào bài 1 trang 10 .
Turn back to the page 10 .
Giở lại sách trang 10 .
Have a look at the dialogue on page 10 .
Các em nhìn vào đoạn hội thoại trang 10 .
Raise your hand if you know the answer .
Các em giơ tay nếu biết câu vấn đáp .
Stop working now .
Các em dừng lại, không làm bài nữa .
Put your pens down .
Các em hạ bút xuống .
Let’s read the text aloud .
Các em hãy đọc to bài lên .
Write the word on the board .
Em lên bảng viết .
Take a piece of chalk and write the sentence out .
Em cầm phấn và viết câu vấn đáp .
Are these sentences on the board right ?
Những câu trên bảng có đúng không ?
Anything wrong with sentence 1 ?
Câu 1 có gì sai không ?
Everyone, look at the board, please .
Tất cả những em nhìn lên bảng nào .
What does … mean in our language ?
Trong ngôn từ của ta .. có nghĩa là gì ạ ?
How do you spell that word ?
Cô đánh vần chữ này thế nào ạ ?
Do we have to write this down ?
Chúng ta có cần phải viết lại không?
Can you explain it once more, please ?
Cô hoàn toàn có thể lý giải lại một lần nữa không ?
I don’t understand. Could you repeat that, please ?
Em không hiểu. Cô hoàn toàn có thể nhắc lại được không ạ ?
8. Làm việc nhóm
Work in twos / pairs .
Làm việc nhóm 2 người .
Work together with your friend .
Làm việc nhóm với bạn .
Get into groups of 4 .
Làm việc nhóm 4 người .
Discuss it with your neighbor .
Hãy tranh luận với bạn bên cạnh .
9. Động viên, khích lệ
Well-done !
Tốt lắm !
Very good !
Rất tuyệt !
Try much more !
Cố gắng hơn nữa nhé !
That’s nearly right, try again .
Gần đúng rồi, em xem lại một chút ít nhé .
Nice work !
Tốt lắm !
Today I’m very happy with you .
Ngày ngày hôm nay cô rất hài lòng với những em .
10. Kết thúc bài học và ra về
It’s almost time to stop .
Chúng ta dừng ở đây nhé .
I make it almost time. We’ll have to stop here .
Sắp hết giờ rồi. Chúng ta dừng ở đây nhé .
All right, that’s all for day .
Được rồi, đó là tổng thể bài ngày ngày hôm nay .
We’ll continue working on this chapter next time .
Chúng ta sẽ liên tục chương tới vào buổi tiếp .
Remember your homework .
Các em nhớ làm bài tập về nhà nhé .
See you again on Monday .
Hẹn gặp lại những em vào thứ hai .
Good bye teacher !
Chào cô giáo !
See you soon !
Hẹn gặp lại!
Xem thêm: 3 Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu đầu năm 2022 của Đảng viên, giáo viên – https://evbn.org
Bye !
Chào tạm biệt !
Source: https://evbn.org
Category: Giáo Viên