‘leader’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” leader “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ leader, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ leader trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Team leader.

Toán trưởng .

2. Supreme Leader!

Lãnh Tụ Tối Cao !

3. Who’s your leader?

Thằng đứng đầu là ai ?

4. Roger, Bravo Leader.

Nghe rõ, chỉ huy Bravo .

5. VULTURE LEADER, BURK.

Đội trưởng Kền Kền, Burk đây .

6. Scout leader Rogers!

Huynh trưởng Rogers !

7. LEADER(GANGSTER/SMUGGLlNG)

Đại ca ( Xã hội đen, buôn lậu, 43 tuổi ) .

8. Scout leader Rogers?

Huynh trưởng Rogers ?

9. Andy Serkis as Supreme Leader Snoke: The political leader of the First Order.

Andy Serkis vai Chỉ huy Tối cao Snoke : Thủ lĩnh chính trị của Tổ chức Thứ nhất .

10. Where’s scout leader Rogers?

Huynh trưởng Rogers đâu ?

11. He was a leader.

Ông ta là một lãnh tụ .

12. Seize their leader, hurry!

Bắt lấy thằng đứng đầu, nhanh lên !

13. Troop leader to Raven.

Chỉ huy trưởng gọi Raven .

14. Dark Stone Clan Leader

Thủ Lĩnh băng Hắc Thạch .

15. Troop leader to Raven!

Chỉ huy trưởng gọi Raven .

16. Delta 4 to leader.

Delta 4 gọi cấp trên !

17. She’s not a leader.

Một vị lảnh tụ à ?

18. Well, we need a leader.

Chúng ta cần một chỉ huy .

19. Is that scout leader Rogers?

Có phải là huynh trưởng Rogers không ?

20. Signature of parent or leader

Chữ ký của cha mẹ hoặc người chỉ huy

21. Party District Leader, no less.

Bí thư Đảng bộ Quận gì đó .

22. “N. Korea leader appears in public”.

“ Hồ Ngọc Hà Open tại Nước Hàn ” .

23. Approval of a parent or leader

Sự chấp thuận đồng ý của cha, mẹ hoặc người chỉ huy

24. Signature of a parent or leader

Chữ ký của cha mẹ hoặc người chỉ huy

25. The District Leader is your friend?

Bí thư Quận là bạn của anh?

26. I’m no leader, I never was!

Tôi không phải chỉ huy, Tôi chưa từng như vậy !

27. Now that young man’s a leader.

Chàng trai đó sẽ là chỉ huy .

28. Scout leader Rogers, are you home?

Huynh trưởng Rogers, thầy có nhà không ?

29. You’re not Nia, the new leader.

Bà không phải Nia, tân chưởng môn .

30. That makes you the perfect leader.

Như vậy còn không đủ tư cách là Chưởng môn sao ?

31. Leader was a former Gitmo detainee.

Chỉ huy từng là người cai ngục .

32. Our fearless leader and her liege.

Lãnh đạo cao nhất của tất cả chúng ta và chư hầu của cô ta .

33. The Minority Leader usually meets with the Majority Leader and the Speaker to discuss agreements on controversial issues.

Lãnh tụ Thiểu số thường họp chung với Lãnh tụ Đa số và quản trị Hạ viện để thương thuyết về những yếu tố gây tranh cãi .

34. But they will need a leader, and unfortunately, for all of us, your Prime Minister is not that leader.

Nhưng họ sẽ cần 1 chỉ huy, và không may cho tất cả chúng ta, Thủ tướng của những ông không phải kẻ chỉ huy đó .

35. The Scout is impressed by the leader because of his age, his knowledge, and his position as a leader.

Hướng đạo sinh cảm kích huynh trưởng vì tuổi tác, kiến thức và kỹ năng và vì vị trí là một huynh trưởng .

36. With President Kekkonen and Soviet leader Brezhnev

Với tổng thống Kekkonen và nhà chỉ huy Liên Bang Xô Viết Brezhnev

37. Who Is the Right Leader for Today?

Ai là nhà lãnh đạo lý tưởng thời nay ?

38. The truth is I’m the regional leader.

Sự thật là tôi là người chỉ huy khu vực .

39. Only a righteous leader owns his land

Một nhà cầm quân giỏi tất yếu phải cần một vùng đất lớn rồi .

40. “Senior al Qaeda leader killed in Somalia”.

“ Lãnh đạo hạng sang của al-Qaeda bị giết tại Somalia ” .

41. A leader+ and commander+ to the nations.

Làm người chỉ huy + và nhà quản lý + cho những nước ” .

42. When will the Supreme Leader be better?

Khi nào thì Lãnh Tụ Tối Cao mới khỏe ?

43. Obama, new japanese leader hold first meeting

Obama, tân Thủ tướng Nhật hội đàm lần tiên phong

44. He was later a leader of “Jayhawkers.”

Sau đó ông là lãnh tụ của nhóm dân quân chống chính sách nô lệ ” Jayhawker ” .

45. This is Fox Leader to Fox Group!

Cáo Đầu Đàn gọi Bầy Cáo !

46. Talk to a parent or trusted leader.

Nói chuyện với cha hay mẹ hoặc người chỉ huy đáng đáng tin cậy .

47. Admiral, this is Blue Leader standing by.

Thưa Đô đốc, Chỉ huy Đội Xanh sẵn sàng chuẩn bị .

48. This is Fox Leader to Fox Group.

Cáo Đầu Đàn gọi Bầy Cáo .

49. With Helaman, their leader, this valiant brotherhood

Cùng Hê La Man vị chỉ huy, những chiến sỹ quả cảm này

50. A young, untested leader with nuclear ambition.

Một chỉ huy trẻ với tham vọng bá chủ hạt nhân .

Source: https://evbn.org
Category : blog Leading