Khoa Đào Tạo Chất Lượng Cao !, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2021 với ngành đào tạo lên tới con số 41 ngành.
Bạn đang xem : Khoa đào tạo chất lượng cao
Mục Lục
GIỚI THIỆU CHUNG
hcmute.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
hcmute.edu.vn
(Dựa theo thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã công bố tháng 1 năm 2021)
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh như sau :
Mã ngành: 7510301DChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510302DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7480108DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510303DChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7520212DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Hệ thống nhúng và IoTMã ngành: 7480118DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạoMã ngành: 7510209DChỉ tiêu: 20Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510202DChỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510203DChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510201DChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kỹ thuật công nghiệpMã ngành: 7520117DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kỹ thuật gỗ và nội thấtMã ngành: 7549002DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngMã ngành: 7510102DChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7580205DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7580302DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựngMã ngành: 7510106DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510205DChỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510206DChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510208DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7480201DChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kỹ thuật dữ liệuMã ngành: 7480203DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510601DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340301DChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340122DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510605DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340120DChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7540204DChỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật inMã ngành: 7510801DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7210403DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H04, H06 |
Mã ngành: 7580101DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, 4. Văn, Anh, Vẽ |
Ngành Kiến trúc nội thấtMã ngành: 7580103DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, 4. Văn, Anh, Vẽ |
Ngành Công nghệ vật liệuMã ngành: 7510402DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Mã ngành: 7510406DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7540101DChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7510401DChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7810202DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7210404DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Anh, Vẽ TT, 2. Toán, Văn, Vẽ TT |
Mã ngành: 7140231DChỉ tiêu: 20Tổ hợp xét tuyển: D01, D96 |
Mã ngành: 7220201DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: D01, D96 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510301CChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510302CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)Mã ngành: 7510302NChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7480108CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510303CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510202CChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)Mã ngành: 7510202NChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)Cạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510203CChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510201CChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510102CChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510205CChỉ tiêu: 210Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510206CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ thông tin (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7480201CChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản lý công nghiệp (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510601CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kế toán (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7340301CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Thương mại điện tử (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7340122CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ may (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7540204CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật in (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510801CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510406CChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7540101CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510401CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Thiết kế thời trang (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7210404CChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Anh, Vẽ TT, 2. Toán, Văn, Vẽ TT |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510301AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510302AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7480108AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510303AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510202AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510203AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510201AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510102AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510205AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510206AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ thông tin (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7480201AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản lý công nghiệp (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510601AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7540101AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
2, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh theo 4 phương pháp xét tuyển, gồm có :Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyểnPhương thức 1 : Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyểnTrường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo pháp luật của Bộ GD&ĐT, đơn cử :Phương thức 2 : Xét học bạQuy định xét tuyển bằng học bạ :Xét điểm TB học bạ THPT của 5 học kì của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển (từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)Yêu cầu: Điểm mỗi môn đạt 7.0 trở lênXét điểm TB học bạ trung học phổ thông của 5 học kì của từng môn thuộc tổng hợp xét tuyển ( từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12 ) Yêu cầu : Điểm mỗi môn đạt 7.0 trở lênCác thông tin khác về xét học bạ của trường sẽ update đầu năm 2021 .Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (không nhân hệ số) + Điểm ưu tiênĐiểm xét tuyển ngành có môn hệ số 2 = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + 2x tiếng Anh/Điểm NK) x 3/4 + Điểm ưu tiênCác ngành nhân hệ số 2 bao gồm:Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh hệ số 2Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Môn Vẽ hệ số 2Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi THPT 2021 và tổ chức thi riêng năng khiếu
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (không nhân hệ số) + Điểm ưu tiênĐiểm xét tuyển ngành có môn hệ số 2 = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + 2x tiếng Anh/Điểm NK) x 3/4 + Điểm ưu tiênCác ngành nhân hệ số 2 bao gồm:Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh hệ số 2Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Môn Vẽ hệ số 2Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi THPT 2021 và tổ chức thi riêng năng khiếu
Các ngành vận dụng : Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất bên trong .Xem thêm : Bỏ Người Yêu 5 Năm Đi Lấy Chồng TP, Ảo Vọng Khi Ham Danh Lấy Chồng TP
3, Hồ sơ và hình thức đăng ký xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh xét học bạ hoặc xét tuyển thẳng sẵn sàng chuẩn bị bộ hồ sơ gồm có :Bản sao công chứng học bạ THPTGiấy chứng nhận chứng chỉ Anh văn (nếu có)Bản sao công chứng học bạ THPTGiấy ghi nhận chứng từ Anh văn ( nếu có )Thời gian nộp hồ sơ : Tháng 3/2021Phí xét tuyển : 10.000 đ / nguyện vọngThí sinh nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh của trường ĐHSPKT TPHCM .
HỌC PHÍ NĂM 2021 – 2022
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm học 2021 – 2021 như sau:
Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm họcChương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Hệ đại trà phổ thông : 18.500.000 đ – 20.500.000 đ / năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt : 29.000.000 đ – 31.000.000 đ / năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh : 33.000.000 đ / năm họcChương trình chất lượng cao Việt – Nhật : Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật : 29.000.000 đ – 31.000.000 đ / năm họcXem cụ thể điểm chuẩn những phương pháp tại : Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Sư phạm tiếng Anh | 20.93 | 23.04 | 25.5 |
Thiết kế đồ họa | 20.4 | 21 | 23.75 |
Thiết kế thời trang | 18.6 | 18.44 | 22 |
Ngôn ngữ Anh | 20.5 | 22.3 | 24 |
Kinh doanh Quốc tế | — | 21.6 | 25 |
Thương mại điện tử | 20.4 | 22.4 | 25.4 |
Kế toán | 19.3 | 21.1 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.6 | 22.9 | 25.75 |
Hệ thống nhúng và IoT | 25 | ||
Công nghệ thông tin | 21.8 | 23.9 | 26.5 |
Kỹ thuật dữ liệu | 19.1 | 22.2 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 19.4 | 21.3 | 23.75 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | — | 19.2 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.1 | 22.9 | 25.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 20.05 | 21.9 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.4 | 23.1 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.6 | 23.7 | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.4 | 21.5 | 24.25 |
Năng lượng tái tạo | 18.85 | 21 | 23.5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | — | 25.2 | 27 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.65 | 22.8 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.65 | 21.7 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.25 | 23.5 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 21 | 22.4 | 25.5 |
Công nghệ vật liệu | 17.8 | 18.55 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.35 | 19 | 21.5 |
Quản lý công nghiệp | 20.4 | 22.2 | 25.3 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 21.5 | 23.3 | 26.3 |
Công nghệ kỹ thuật in | 18.6 | 20.3 | 23.5 |
Kỹ thuật công nghiệp | 19.1 | 19.8 | 23.5 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh) | 19 | 20.75 | 24 |
Công nghệ thực phẩm | 20.85 | 22.2 | 25.25 |
Công nghệ vật liệu dệt may | — | 18 | |
Công nghệ may | 20.2 | 21.1 | 24 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 17 | 18.5 | 22 |
Kiến trúc | 18.6 | 20.33 | 22.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.35 | 18.4 | 22 |
Quản lý xây dựng | 17.7 | 20.3 | 23.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19.2 | 21.4 | 24.25 |
Kỹ thuật nữ công | 16.7 | 18 | |
Kiến trúc nội thất | 21.25 | ||
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt | |||
Kế toán | 17.7 | 19 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18.9 | 21.2 | 23.75 |
Công nghệ thông tin | 20.2 | 22.3 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17.4 | 18.6 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 | 21.4 | 23.75 |
Công nghệ chế tạo máy | 19 | 20.7 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.9 | 21.7 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.8 | 22.7 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.3 | 19.7 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.4 | 21 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.9 | 19.5 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.4 | 22.2 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 17 | 19.5 |
Quản lý công nghiệp | 18.95 | 20.2 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật in | 17 | 18.2 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 19.2 | 20 | 23.25 |
Công nghệ may | 17.9 | 18.2 | 21 |
Thiết kế thời trang | 22 | ||
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh | |||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18.1 | 20.35 | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 20 | 21.8 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.9 | 17.8 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.7 | 20.5 | 21.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 18.2 | 19.5 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.4 | 21 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.2 | 21.8 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17.6 | 18.05 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.9 | 19.3 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.65 | 18.4 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.9 | 21.5 | 23 |
Quản lý Công nghiệp | — | 18.5 | 21.25 |
Công nghệ thực phẩm | 18.45 | 18.45 | 21 |
Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 21 |
Clip Review trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo