Khoa Đào Tạo Chất Lượng Cao !, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2021 với ngành đào tạo lên tới con số 41 ngành.

Bạn đang xem : Khoa đào tạo chất lượng cao

GIỚI THIỆU CHUNG

hcmute.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

hcmute.edu.vn

(Dựa theo thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã công bố tháng 1 năm 2021)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh như sau :

Mã ngành: 7510301DChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7510302DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7480108DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7510303DChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7520212DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Hệ thống nhúng và IoTMã ngành: 7480118DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạoMã ngành: 7510209DChỉ tiêu: 20Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7510202DChỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7510203DChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7510201DChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Kỹ thuật công nghiệpMã ngành: 7520117DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Kỹ thuật gỗ và nội thấtMã ngành: 7549002DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngMã ngành: 7510102DChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7580205DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7580302DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựngMã ngành: 7510106DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7510205DChỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7510206DChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7510208DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7480201DChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Kỹ thuật dữ liệuMã ngành: 7480203DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7510601DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7340301DChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7340122DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7510605DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7340120DChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7540204DChỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật inMã ngành: 7510801DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Mã ngành: 7210403DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H04, H06
Mã ngành: 7580101DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, 4. Văn, Anh, Vẽ
Ngành Kiến trúc nội thấtMã ngành: 7580103DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, 4. Văn, Anh, Vẽ
Ngành Công nghệ vật liệuMã ngành: 7510402DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
Mã ngành: 7510406DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Mã ngành: 7540101DChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Mã ngành: 7510401DChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Mã ngành: 7810202DChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7210404DChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Anh, Vẽ TT, 2. Toán, Văn, Vẽ TT
Mã ngành: 7140231DChỉ tiêu: 20Tổ hợp xét tuyển: D01, D96
Mã ngành: 7220201DChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: D01, D96
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510301CChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510302CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)Mã ngành: 7510302NChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7480108CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510303CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510202CChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)Mã ngành: 7510202NChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)Cạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510203CChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510201CChỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510102CChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510205CChỉ tiêu: 210Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510206CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ thông tin (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7480201CChỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Quản lý công nghiệp (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510601CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Kế toán (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7340301CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Thương mại điện tử (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7340122CChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ may (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7540204CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật in (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510801CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510406CChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7540101CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7510401CChỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Ngành Thiết kế thời trang (CLC)Dạy bằng tiếng ViệtMã ngành: 7210404CChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Anh, Vẽ TT, 2. Toán, Văn, Vẽ TT
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510301AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510302AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7480108AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510303AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510202AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510203AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510201AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510102AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510205AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510206AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ thông tin (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7480201AChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Quản lý công nghiệp (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7510601AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC)Dạy bằng tiếng AnhMã ngành: 7540101AChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

2, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh theo 4 phương pháp xét tuyển, gồm có :Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyểnPhương thức 1 : Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyểnTrường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo pháp luật của Bộ GD&ĐT, đơn cử :**Phương thức 2 : Xét học bạQuy định xét tuyển bằng học bạ :Xét điểm TB học bạ THPT của 5 học kì của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển (từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)Yêu cầu: Điểm mỗi môn đạt 7.0 trở lênXét điểm TB học bạ trung học phổ thông của 5 học kì của từng môn thuộc tổng hợp xét tuyển ( từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12 ) Yêu cầu : Điểm mỗi môn đạt 7.0 trở lênCác thông tin khác về xét học bạ của trường sẽ update đầu năm 2021 .Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (không nhân hệ số) + Điểm ưu tiênĐiểm xét tuyển ngành có môn hệ số 2 = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + 2x tiếng Anh/Điểm NK) x 3/4 + Điểm ưu tiênCác ngành nhân hệ số 2 bao gồm:Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh hệ số 2Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Môn Vẽ hệ số 2Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi THPT 2021 và tổ chức thi riêng năng khiếu

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (không nhân hệ số) + Điểm ưu tiênĐiểm xét tuyển ngành có môn hệ số 2 = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + 2x tiếng Anh/Điểm NK) x 3/4 + Điểm ưu tiênCác ngành nhân hệ số 2 bao gồm:Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh hệ số 2Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Môn Vẽ hệ số 2Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi THPT 2021 và tổ chức thi riêng năng khiếu

Các ngành vận dụng : Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất bên trong .Xem thêm : Bỏ Người Yêu 5 Năm Đi Lấy Chồng TP, Ảo Vọng Khi Ham Danh Lấy Chồng TP

3, Hồ sơ và hình thức đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh xét học bạ hoặc xét tuyển thẳng sẵn sàng chuẩn bị bộ hồ sơ gồm có :Bản sao công chứng học bạ THPTGiấy chứng nhận chứng chỉ Anh văn (nếu có)Bản sao công chứng học bạ THPTGiấy ghi nhận chứng từ Anh văn ( nếu có )Thời gian nộp hồ sơ : Tháng 3/2021Phí xét tuyển : 10.000 đ / nguyện vọngThí sinh nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh của trường ĐHSPKT TPHCM .

HỌC PHÍ NĂM 2021 – 2022

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm học 2021 – 2021 như sau:

Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm họcChương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Hệ đại trà phổ thông : 18.500.000 đ – 20.500.000 đ / năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt : 29.000.000 đ – 31.000.000 đ / năm họcChương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh : 33.000.000 đ / năm họcChương trình chất lượng cao Việt – Nhật : Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật : 29.000.000 đ – 31.000.000 đ / năm họcXem cụ thể điểm chuẩn những phương pháp tại : Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành Phố Hồ Chí Minh

Ngành học 2018 2019 2020
Sư phạm tiếng Anh 20.93 23.04 25.5
Thiết kế đồ họa 20.4 21 23.75
Thiết kế thời trang 18.6 18.44 22
Ngôn ngữ Anh 20.5 22.3 24
Kinh doanh Quốc tế 21.6 25
Thương mại điện tử 20.4 22.4 25.4
Kế toán 19.3 21.1 24.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.6 22.9 25.75
Hệ thống nhúng và IoT 25
Công nghệ thông tin 21.8 23.9 26.5
Kỹ thuật dữ liệu 19.1 22.2 24.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 19.4 21.3 23.75
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 19.2 22.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.1 22.9 25.25
Công nghệ chế tạo máy 20.05 21.9 25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.4 23.1 26
Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.6 23.7 26.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.4 21.5 24.25
Năng lượng tái tạo 18.85 21 23.5
Robot và trí tuệ nhân tạo 25.2 27
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.65 22.8 25.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.65 21.7 25.4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.25 23.5 26
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 21 22.4 25.5
Công nghệ vật liệu 17.8 18.55 21.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.35 19 21.5
Quản lý công nghiệp 20.4 22.2 25.3
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 21.5 23.3 26.3
Công nghệ kỹ thuật in 18.6 20.3 23.5
Kỹ thuật công nghiệp 19.1 19.8 23.5
Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh) 19 20.75 24
Công nghệ thực phẩm 20.85 22.2 25.25
Công nghệ vật liệu dệt may 18
Công nghệ may 20.2 21.1 24
Kỹ nghệ gỗ và nội thất 17 18.5 22
Kiến trúc 18.6 20.33 22.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.35 18.4 22
Quản lý xây dựng 17.7 20.3 23.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19.2 21.4 24.25
Kỹ thuật nữ công 16.7 18
Kiến trúc nội thất 21.25
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt
Kế toán 17.7 19 21.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.9 21.2 23.75
Công nghệ thông tin 20.2 22.3 25.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17.4 18.6 21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5 21.4 23.75
Công nghệ chế tạo máy 19 20.7 23.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.9 21.7 24.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.8 22.7 25.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.3 19.7 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.4 21 23.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.9 19.5 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.4 22.2 25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 17 19.5
Quản lý công nghiệp 18.95 20.2 23.5
Công nghệ kỹ thuật in 17 18.2 20
Công nghệ thực phẩm 19.2 20 23.25
Công nghệ may 17.9 18.2 21
Thiết kế thời trang 22
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.1 20.35 22.5
Công nghệ thông tin 20 21.8 24.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16.9 17.8 20
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.7 20.5 21.25
Công nghệ chế tạo máy 18.2 19.5 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.4 21 22
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.2 21.8 24.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.6 18.05 20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.9 19.3 21
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.65 18.4 20
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.9 21.5 23
Quản lý Công nghiệp 18.5 21.25
Công nghệ thực phẩm 18.45 18.45 21
Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 21
Công nghệ chế tạo máy 21

Clip Review trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo