giảng viên trong tiếng Nhật là gì?

Thông tin thuật ngữ giảng viên tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm giảng viên tiếng Nhật
giảng viên

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ giảng viên

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

giảng viên tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ giảng viên trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giảng viên tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n
– きょうし – 「教師」
– きょうじゅ – 「教授」
– こうえんしゃ – 「講演者」 – [GIẢNG DIỄN GIẢ]
– こうし – 「講師」
– こうしゃく – 「講釈」 – [GIẢNG THÍCH]
– せんせい – 「先生」

Ví dụ cách sử dụng từ “giảng viên” trong tiếng Nhật

  • – Giảng viên muốn dạy tại ~:〜で教えたいと思っている教師
  • – Giảng viên có đủ học vị và bằng cấp:学位と資格のある教師
  • – Giảng viên đã có chứng chỉ hành nghề giáo:教員免許を有した教師
  • – Giảng viên ít kinh nghiệm:経験の乏しい教師
  • – Giảng viên tiếng anh:英語講釈
  • – Ông ấy từng là giảng viên đại học:彼は大学の講釈だった

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giảng viên trong tiếng Nhật

* n
– きょうし – 「教師」
– きょうじゅ – 「教授」
– こうえんしゃ – 「講演者」 – [GIẢNG DIỄN GIẢ]
– こうし – 「講師」
– こうしゃく – 「講釈」 – [GIẢNG THÍCH]
– せんせい – 「先生」Ví dụ cách sử dụng từ “giảng viên” trong tiếng Nhật- Giảng viên muốn dạy tại ~:〜で教えたいと思っている教師, – Giảng viên có đủ học vị và bằng cấp:学位と資格のある教師, – Giảng viên đã có chứng chỉ hành nghề giáo:教員免許を有した教師, – Giảng viên ít kinh nghiệm:経験の乏しい教師, – Giảng viên tiếng anh:英語講釈, – Ông ấy từng là giảng viên đại học:彼は大学の講釈だった,

Đây là cách dùng giảng viên tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giảng viên trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới giảng viên