Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 23 Sách giáo khoa Đại số 10

Bài 1 trang 23 sgk đại số 10

Biết \ ( \ sqrt [ 3 ] { 5 } = 1,709975947 … \ )
Viết gần đúng \ ( \ sqrt [ 3 ] { 5 } \ ) theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước đạt sai số tuyệt đối .

Giải:

\ ( \ sqrt [ 3 ] { 5 } ≈ 1,71 \ ) với sai số mắc phải \ ( 0,01 \ ) ;
\ ( \ sqrt [ 3 ] { 5 } ≈ 1,710 \ ) với sai số mắc phải \ ( 0,001 \ ) ;
\ ( \ sqrt [ 3 ] { 5 } ≈ 1,7100 \ ) với sai số mắc phải \ ( 0,0001 \ ) .

Bài 2 trang 23 sgk đại số 10

Chiều dài một cái cầu là \ ( l = 1745,25 m ± 0,01 m \ ). Hãy viết số quy tròn của số gần đúng \ ( 1745,25 \ ) .

Giải:

Độ đúng mực của số đo là \ ( \ frac { 1 } { 100 } m \ ). Chữ số \ ( 5 \ ) ở hàng Xác Suất nên không đáng tin ta phải bỏ và theo quy tắc làm tròn. Cộng thêm \ ( 1 \ ) đơn vị chức năng vào hàng tiếp nối \ ( ( 2 + 1 = 3 ) \ ) .
Tóm lại những chữ số đáng tin là \ ( 1 ; 7 ; 4 ; 5 ; 2 \ ) và chiều dài cầu viết dưới dạng chuẩn là \ ( d = 1745,30 \ ) .

Bài 3 trang 23 sgk đại số 10

a ) Cho giá trị gần đúng của \ ( π \ ) là \ ( a = 3,141592653589 \ ) với độ đúng chuẩn là \ ( 10 ^ { – 10 } \ ). Hãy viết số quy tròn của \ ( a \ ) ;
b ) Cho \ ( b = 3,14 \ ) và \ ( c = 3,1416 \ ) là những giá trị gần đúng của \ ( π \ ). Hãy ước đạt sai số tuyệt đối của \ ( b \ ) và \ ( c \ ) .

Giải:

a ) Dạng chuẩn của số \ ( π \ ) với 10 chữ số chắc là \ ( 3,141592654 \ ) với sai số tuyệt đối \ ( ∆ _ \ pi ≤ 10 ^ { – 9 } \ ) .
b ) Viết \ ( π ≈ 3,14 \ ) ta mắc phải sai số tuyệt đối không quá \ ( 0,002 \ ). Trong cách viết này có \ ( 3 \ ) chữ số đáng tin .
Viết \ ( π ≈ 3,1416 \ ) ta mắc phải sai số tuyệt đối không quá \ ( 10 ^ { – 4 } \ ). Viết như vậy thì số \ ( π \ ) này có \ ( 5 \ ) chữ số đáng tin .

Bài 4 trang 23 sgk đại số 10

Thực hiện những phép tính sau trên máy tính bỏ túi ( trong tác dụng lấy \ ( 4 \ ) chữ số ở phần thập phân ) .
a ) \ ( 3 ^ 7. \ sqrt { 14 } \ ) ;
b ) \ ( \ root 3 \ of { 15 } {. 12 ^ 4 } \ )

Giải:

a ). Nếu dùng máy tính CASIO fx-500 MS ta làm như sau

Ấn 

Ấn liên tiếp phím  cho đến khi màn hình hiện ra 

Ấn liên tiếp  để lấy \(4\) chữ số phần thập phân. Kết quả hiện ra trên màn hình là \(8183.0047\).

b) 

Kết quả \ ( 51139.3736 \ ) .

Bài 5 trang 23 sgk đại số 10

Thực hiện những phép tính sau trên máy tính bỏ túi
a ) \ ( \ root 3 \ of { 217 } : { 13 ^ 5 } \ ) với hiệu quả có \ ( 6 \ ) chữ số thập phân ;
b ) \ ( \ left ( { \ root 3 \ of { 42 } + \ root 5 \ of { 37 } } \ right ) : { 14 ^ 5 } \ ) với hiệu quả có \ ( 7 \ ) chữ số thập phân ;
c ) \ ( { \ left [ { { { ( 1,23 ) } ^ 5 } + \ root 3 \ of { – 42 } } \ right ] ^ 9 } \ ) với tác dụng có \ ( 5 \ ) chữ số thập phân .

Giải:

a ) Nếu dùng máy tính CASIO fx-500 MS ta làm như sau

Ấn 

Ấn liên tiếp phím   cho đến khi màn hình hiện ra

Ấn liên tiếp  để lấy chữ số thập phân.

Kết quả hiện ra trên màn hình hiển thị là \ ( 0.000016 \ ) .

b) 

Kết quả \ ( 1029138.10 ^ { – 5 } \ )

c) 

Kết quả : \ ( – 2,3997. 10 ^ { – 2 } \ ) .

 

Giaibaitap.me

Source: https://evbn.org
Category : blog Leading