Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 TPHCM | Tra điểm thi Đọc Tài Liệu

TT Tên trường NV1 NV2 NV3 1 THPT Trưng Vương 35 35.25 35.25 2 THPT Bùi Thị Xuân 37 38 39 3 THPT Ten Lơ Man 29 29.25 30.25 4 THPT Năng khiếu TDTT 22 22.25 23.25 5 THPT Lương Thế Vinh 35.25 36,25 37.25 6 THPT Giồng Ông Tố 29.25 30 30.25 7 THPT Thủ Thiêm 23.25 23.5 23.75 8 THPT Lê Quý Đôn 37 38 39 9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 38.25 39 39.5 10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 23.25 23.5 24 11 THPT Marie Curie 31.25 32.25 32.75 12 THPT Nguyễn Thị Diệu 24.75 25.25 26 13 THPT Nguyễn Trãi 21.75 22.5 23 14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 25.75 26 26 15 Trung học thực hành Sài Gòn 36.25 36.75 36.75 16 THPT Hùng Vương 30.75 30.75 31.25 17 Trung học Thực hành – ĐHSP 39 39.5 39,5 18 THPT Trần Khai Nguyên 33.5 33.75 34.25 19 THPT Trần Hữu Trang 23.25 23.5 24.5 20 THPT Mạc Đĩnh Chi 37.25 38.25 39.25 21 THPT Bình Phú 31.75 32.25 32.25 22 THPT Nguyễn Tất Thành 27 27,25 27.25 23 THPT Phạm Phú Thứ 24.5 25.5 26.5 24 THPT Lê Thánh Tôn 27.25 27.75 28.75 25 THPT Tân Phong 21 21.25 21.75 26 THPT Ngô Quyền 32.5 32.5 32.5 27 THPT Nam Sài Gòn 27,75 28 29 28 THPT Lương Văn Can 21.75 22,25 23 29 THPT Ngô Gia Tự 21.75 22.25 23 30 THPT Tạ Quang Bửu 24.25 25.25 26.25 31 THPT Nguyễn Văn Linh 19.25 20 20.75 32 THPT Võ Văn Kiệt 26.25 27 27.5 33 THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 22,5 22.5 22.5 34 THPT Nguyễn Huệ 24.75 25.75 26 35 THPT Phước Long 26,5 27.25 28.25 36 THPT Long Thu 19 19,75 20,5 37 THPT Nguyễn Văn Tăng 18.75 19.5 20 38 THPT Dương Văn Thì 22,25 22.75 23.5 39 THPT Nguyễn Khuyến 27.5 28 29 40 THPT Nguyễn Du 34 34.5 34.75 41 THPT Nguyễn An Ninh 24 24.25 24.5 42 THCS và THPT Diên Hồng 23.75 24.75 25.5 43 THCS và THPT Sương Nguyệt Anh 23.75 24 24 44 THPT Nguyễn Hiền 30.25 30.25 30.5 45 THPT Trần Quang Khải 26.75 27.25 27.25 46 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 25.15 25.75 26.25 47 THPT Võ Trường Toản 33.5 34.25 35.25 48 THPT Trường Chinh 29 30 30.75 49 THPT Thạnh Lộc 25.25 26 26.75 50 THPT Thanh Đa 14.25 25 25.25 51 THPT Võ Thị Sáu 32.5 32.75 33 52 THPT Gia Định 39 39.75 40 53 THPT Phan Đăng Lưu 25.15 25.75 26.5 54 THPT Trần Văn Giàu 14 24.5 25.25 55 THPT Hoàng Hoa Thám 29.75 30.75 30.75 56 THPT Gò Vấp 27.75 28 28,75 57 THPT Nguyễn Công Trứ 31.5 31.5 32.25 58 THPT Trần Hưng Đạo 32.5 33 34 59 THPT Nguyễn Trung Trực 27 27.5 27.75 60 THPT Phú Nhuận 37.5 37.5 38 61 THPT Hàn Thuyên 25.25 25.75 26.5 62 THPT Tân Bình 33 33.27 34 63 THPT Nguyễn Chí Thanh 33.5 34,5 35.25 64 THPT Trần Phú 38.25 38.75 39 65 THPT Nguyễn Thượng Hiền 41 41.5 42 66 THPT Nguyễn Thái Bình 29.5 29.75 30 67 THPT Nguyễn Hữu Huân 36.75 36.75 37.75 68 THPT Thủ Đức 33,75 34,75 35.75 69 THPT Tam Phú 29 29.25 30.25 70 THPT Hiệp Bình 22.25 23 23.5 71 THPT Đào Sơn Tây 20.75 21.25 22 72 THPT Linh Trung 25.25 25.75 26.75 73 THPT Bình Chiểu 20.5 20.75 21,5 74 THPT Bình Chánh 21 21 21.25 75 THPT Tân Túc 21,25 21.75 22.25 76 THPT Vĩnh Lộc B 22.75 23 73 77 THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh 20.5 20.5   78 THPT Phong Phú 20 20.25 20.25 79 THPT Lê Minh Xuân 23 24 24 80 THPT Đa Phước 18.25 19.25 19.5 81 THCS và THPT Thạnh An 16 16 16 82 THPT Bình Khánh 16 16 16 83 THPT Cần Thạnh 16 16 16 84 THPT An Nghĩa 16 16 16 85 THPT Củ Chi 22.5 23.5 24.5 86 THPT Quang Trung 19.75 20 20 87 THPT An Nhơn Tây 16.75 17.75 18.25 88 THPT Trung Phú 22.75 23 23.25 89 THPT Trung Lập 18.5 18.75 19 90 THPT Phú Hòa 19.5 20.5 20.5 91 THPT Tân Thông Hội 21.25 21.5 22.25 92 THPT Nguyễn Hữu Cầu 36.75 37.75 38.75 93 THPT Lý Thường Kiệt 31.5 32.5 33 94 THPT Bà Điểm 29.25 30.25 31.25 95 THPT Nguyễn Văn Cừ 23.5 23.5 24,25 96 THPT Nguyễn Hữu Tiến 28.25 29 29.5 97 THPT Phạm Văn Sáng 25 25.5 25.5 98 THPT Hồ Thị Bị 24.25 25.25 26 99 THPT Long Thới 18.15 19 19.5 100 THPT Phước Kiển 19.5 19.5 19.75 101 THPT Dương Văn Dương 20 20.5 21 102 THPT Tây Thạnh 33.75 34,75 35 103 THPT Lê Trọng Tấn 31 31,5 31,75 104 THPT Vĩnh Lộc 26 26.75 27.75 105 THPT Nguyễn Hữu Cảnh 28.75 29.25 30 106 THPT Bình Hưng Hòa 28.75 19 29 107 THPT Bình Tân 25 25.25 25.25 108 THPT An Lạc 25 25.75 25.75

Source: https://evbn.org
Category : blog Leading