Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa – https://leading10.vn

Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa (kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2021 – 2022) vừa được Sở GD & ĐT công bố chính thức. Dưới đây là chi tiết kết quả thi vào lớp 10 năm 2020 của tỉnh Thanh Hóa cho các em tham khảo trước khi bước vào kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021-2022.

[ related_posts_by_tax title = ” ” ]
Điểm chuẩn vào lớp 10 ❤️ năm 2021 tỉnh Thanh Hóa✔️

1. Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa

Để xem tác dụng điểm thi vào lớp 10 của tỉnh Thanh Hóa, những em vào link bên dưới. Các em hoàn toàn có thể chọn xem tác dụng thi vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2021 bằng một trong hai đường link dưới đây :

2. Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2021-2022 chuyên Lam Sơn 

 

ĐẶC SẢN NỮ Tiêu chuẩn
Chuyên về toán học 42,7
Chuyên về vật lý 44,6
CHUYÊN MÔN 45,45
chủ nghĩa đặc biệt 41,55
Chuyên về Tin tức 41
Chuyên ngành Ngôn ngữ học 48,35
Chuyên ngành lịch sử 45,75
Chuyên ngành Địa lý 44,65
Chuyên về tiếng anh 45,95

Đây là điểm chuẩn dự kiến, sau khi xem xét trải qua, Sở GD và ĐT sẽ chính thức phê duyệt và công bố .
Danh sách 385 học sinh trúng tuyển vào lớp 10 Trường THPT chuyên Lam Sơn năm học 2020-2021 - Học hành - Việt Giải Trí

3. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT của tỉnh Thanh Hóa năm học 2020 / 2021 như sau :

TT Tên trường Tiêu chuẩn Kết quả đậu NN
Đầu tiên THCS & THPT Bá Thước 9,20 9,20
2 Trường THCS & THPT Nghi Sơn 20,60 20,60
3 Trường THCS & THPT Như Thanh 17,20 17,20
4 Trường THCS & THPT Như Xuân 8h30 8,20
5 Trường THCS & THPT Quan Hóa 13,00 13,00
6 Trường THCS & THPT Quan Sơn 4,50 4,50
7 Trường THCS & THPT Thống Nhất 12,90 12,90
số 8 Trường THPT Ba Đình 6,30 6,30
9 Trường THPT Bá Thước 7.70 7.70
mười Trường THPT Bắc Sơn 9.00 9.00
11 Trường THPT Bỉm Sơn 27,00 27,00
thứ mười hai Trường THPT Cầm Bá Thước 11,90 11,90
13 Trường THPT Cẩm Thủy 1 11,70 11,70
14 Trường THPT Cẩm Thủy 2 13,00 12,90
15 Trường THPT Cẩm Thủy 3 12,50 12,50
16 Trường THPT Chu Văn An 23,60 23,50
17 Trường THPT Đặng Thai Mai 21,50 21,40
18 Trường THPT Đào Duy Từ 32,40 32,40
19 Trường THPT Đông Sơn 1 27,50 27,30
20 Trường THPT Đông Sơn 2 21,20 21,20
21 Trường THPT Hà Trung 21,70 21,70
22 Trường THPT Hà Văn Mão 8.00 8.00
23 Trường THPT Hàm Rồng 34,80 34,70
24 Trường THPT Hậu Lộc 1 18,90 18,90
25 Trường THPT Hậu Lộc 2 18,40 18,40
26 Trường THPT Hậu Lộc 3 21,60 21,60
27 Trường THPT Hậu Lộc 4 21,00 21,00
28 Trường THPT Hoằng Hóa 2 27,20 27,20
29 Trường THPT Hoằng Hóa 3 19,30 19,20
30 Trường THPT Hoằng Hóa 4 27,10 26,90
31 Trường THPT Hoàng Lệ Kha 17,90 17,90
32 Trường THPT Lam Kinh 21,40 9h30 tối
33 Trường THPT Lang Chánh 2,90 2,90
34 Trường THPT Lê Hoàn 16,50 16,50
35 Trường THPT Lê Hồng Phong 19,10 19.00
36 Trường THPT Lê Lai 5,00 5,00
37 Trường THPT Lê Lợi 21,20 21,20
38 Trường THPT Lê Văn Hưu 22,00 21,90
39 Trường THPT Lương Đắc Bằng 24,70 24,70
40 Trường THPT Mai Anh Tuấn 10.00 10.00
41 Trường THPT Mường Lát 17,70 17,50
42 Trường cấp 3 Bằng Sơn 6,70 6,70
43 Trường THPT Ngọc Lặc 12.30 12.30
44 Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân 19,30 19,20
45 Trường THPT Nguyễn Quán Nho 18,70 18,50
46 Trường THPT Nguyễn Thị Lợi 19,60 19,50
47 Trường THPT Nguyễn Trãi 28,80 28,80
48 Trường THPT Như Thanh 20,30 20,20
49 Trường THPT Như Thanh 2 11,50 11,50
50 Trường THPT Như Xuân 9.10 8,90
51 Trường THPT Như Xuân 2 8.10 8.10
52 Trường trung học Nong Kong 1 17.10 17.10
53 Trường trung học Nong Kong 2 19,90 19,90
54 Trường trung học Nong Kong 3 14,90 14,70
55 Trường trung học Nong Kong 4 17,50 17,50
56 Trường THPT Quan Hóa 12,70 12,70
57 Trường THPT Quan Sơn 6,90 6,90
58 Trường THPT Quảng Xương 1 18,60 18,60
59 Trường THPT Quảng Xương 2 18,50 18,50
60 Trường THPT Quảng Xương 4 23,80 23,70
61 Trường THPT Sầm Sơn 25,70 25,40
62 Trường THPT Thạch Thành 1 19,50 19,40
63 Trường THPT Thạch Thành 2 13,20 13,20
64 Trường THPT Thạch Thành 3 17,90 17,70
65 Trường THPT Thạch Thành 4 18,20 18,20
66 Trường THPT Thiệu Hóa 12,90 12,90
67 Trường THPT Thọ Xuân 4 12,40 12,40
68 Trường THPT Thọ Xuân 5 20,90 20,80
69 Trường THPT Thường Xuân 2 6,60 6,60
70 Trường THPT Thường Xuân 3 4,60 4,60
71 Trường THPT Tĩnh Gia 1 20,60 20,50
72 Trường THPT Tĩnh Gia 2 23,50 23,50
73 Trường THPT Tĩnh Gia 3 16,80 16,70
74 Trường THPT Tĩnh Gia 4 15,40 15h30
75 Tại trường THPT Hiến Thành 24.10 24,00
76 Trường THPT Tống Duy Tân 11,70 11,70
77 Trường THPT Triệu Sơn 1 22,40 22,20
78 Trường THPT Triệu Sơn 2 20,20 20.10
79 Trường THPT Triệu Sơn 3 21,90 21,90
80 Trường THPT Triệu Sơn 4 23,60 23,30
81 Trường THPT Triệu Sơn 5 18,50 18,50
82 Trường THPT Vinh Lộc 14,20 14,00
83 Trường THPT Yên Định 1 16,00 16,00
84 Trường THPT Yên Định 2 18,90 18,90
85 Trường THPT Yên Định 3 14,50 14,50

4. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa THPT dân tộc nội trú Thanh Hóa

TT Tên trường mục tiêu Tiêu chuẩn Kết quả đậu NN
Đầu tiên Trường THPT dân tộc nội trú tỉnh 180 31,90 31,90
2 Trường THPT dân tộc nội trú Ngọc Lặc 180 26,00 26,00

Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 tỉnh Thanh Hóa

Để tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 tỉnh thanh hóa mời những bạn cùng tìm hiểu thêm những link tra cứu sau đây :

1.Trang thông tin tra cứu điểm thi Thanh Hóa

Bạn có thể tra cứu điểm thi vào lớp 10 Thanh Hóa thông qua cổng thông tin sở GD & DT tỉnh Thanh Hóa qua link dưới đây:

TRA CỨU
Đã có điểm thi vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2022-2023

2. Tra cứu điểm thi vào 10 Thanh Hóa

Nếu link chúng tôi cung ứng phía trên quá tải, không truy vấn được, bạn hoàn toàn có thể tra cứu trải qua link dưới đây :

TRA CỨU

3. Tra điểm thi vào lớp 10 Thanh Hóa 

Ngoài ra bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm link dưới đây :
TRA CỨU

Lời kết

Mời bạn tìm hiểu thêm thêm những thông tin hữu dụng khác tại phân mục Phổ biến pháp lý của chúng tôi. Cảm ơn bạn đã đón đọc tại trang educationuk-vietnam.or g .

Source: https://evbn.org
Category : blog Leading