Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Phòng các trường công lập và trường chuyên

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hải Phòng 2022 / 2023 với chi tiết cụ thể điểm xét tuyển nguyện vọng 1 và 2 của 40 trường trung học phổ thông trên địa phận thành phố Hải PhòngĐiểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Hải Phòng năm học 2022 – 2023 được chúng tôi san sẻ giúp những em thuận tiện update điểm chuẩn của những trường trung học phổ thông trong toàn tỉnh Hải Phòng .

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Phòng

New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Hải Phòng 2022-2023 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.

Điểm chuẩn vào 10 Hải Phòng Công lập 2022

(ĐIỂM CHUẨN LẦN 1)

STT Trường NV1 NV2
1 THPT An Dương 31 37,1
2 THPT An Lão 32,5
3 THPT Bạch Đằng 26,5 33,7
4 THPT Cát Bà 16,6 26
5 THPT Cát Hải 19 32,3
6 THPT Cộng Hiền 13,7 32,1
7 THPT Đồ Sơn 23,2 34,3
8 THPT Đồng Hòa 27,5 37,4
9 THPT Hải An 31,6 39,6
10 THPT Hồng Bàng 34,6 39,3
11 THPT Hùng Thắng 12,5 29,4
12 THPT Kiến An 38,3
13 THPT Kiến Thụy 33,4 38,1
14 THPT Lê Chân 30,8 39,6
15 THPT Lê Hồng Phong 34,4 39,3
16 THPT Lê ích Mộc 21,3 29,4
17 THPT Lê Quý Đôn 40,1
18 THPT Lý Thường Kiệt 30,3 40,1
19 THPT Mạc Đĩnh Chi 25,5 38,1
20 THPT Ngô Quyền 40,8
21 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 24,7 33,8
22 THPT Nguyễn Đức Cảnh 18,1 25,1
23 THPT Nguyễn Khuyến 19,9 29,8
24 THPT Nguyễn Trãi 26,4 30
25 THPT Nhữ Văn Lan 15 30,6
26 THPT Nội trú Đồ Sơn 12,5 21,3
27 THPT Phạm Ngũ Lão 36,8
28 THPT Phan Đăng Lưu 25 35,1
29 THPT Quang Trung 29,6 34,3
30 THPT Quốc Tuấn 36,1 31,4
31 THPT Thái Phiên 40,3
32 THPT Thụy Hương 25,3 32,4
33 THPT Thủy Sơn 22,6 29
34 THPT Tiên Lãng 34,6 37,8
35 THPT Tô Hiệu 20,4 23,6
36 THPT Toàn Thắng 9,3 9,8
37 THPT Trần Hưng Đạo 25,8 31,5
38 THPT Trần Nguyên Hãn 39,7
39 THPT Vĩnh Bảo 35,6

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 chuyên Trần Phú

Lớp Điểm chuẩn
Chuyên Toán 37,75
Chuyên Lý 31,5
Chuyên Hóa 35,86
Chuyên Sinh 32,55
Chuyên Tin 33,1
Không chuyên TN Toán : 27,2Lý : 22,1Hóa : 28,98Sinh : 27
Chuyên Văn 37,55
Chuyên Sử 33,85
Chuyên Địa 33,55
Không chuyên XH Văn : 30,15Sử : 26,6Địa : 27,25
Chuyên tiếng Anh 39,2
Chuyên tiếng Nhật 31,54
Chuyên tiếng Nga 33,7
Chuyên tiếng Pháp 35
Chuyên tiếng Trung 37,2
Chuyên tiếng Hàn 35,4

➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Hải Phòng

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 – 2023 tại Hải Phòng

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Phòng.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Phòng Công lập

STT Trường NV1 NV2
1 THPT An Dương 29.7 36.5
2 THPT An Lão 30 32.5
3 THPT Bạch Đằng 23.3 27.7
4 THPT Cát Bà 18 29.4
5 THPT Cát Hải 16.1 25.7
6 THPT Cộng Hiền 8 8.2
7 THPT Đồ Sơn 23.9 31.9
8 THPT Đồng Hòa 25.1 36
9 THPT Hải An 33.6 35.7
10 THPT Hồng Bàng 33.6 35.7
11 THPT Hùng Thắng 13 16.2
12 THPT Kiến An 34.7 38.6
13 THPT Kiến Thụy 26.5 29.7
14 THPT Lê Chân 30.9 36.6
15 THPT Lê Hồng Phong 34.2 36.2
16 THPT Lê ích Mộc 16.8 22.8
17 THPT Lê Quý Đôn 36.8
18 THPT Lý Thường Kiệt 24.6 32.9
19 THPT Mạc Đĩnh Chi 27 34.3
20 THPT Ngô Quyền 40.2
21 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 21 28.3
22 THPT Nguyễn Đức Cảnh 21.1 31.2
23 THPT Nguyễn Khuyến 14 25.1
24 THPT Nguyễn Trãi 25.5 31.9
25 THPT Nhữ Văn Lan 15.6 16.9
26 THPT Nội trú Đồ Sơn 9.6 25.5
27 THPT Phạm Ngũ Lão 30.6 35.3
28 THPT Phan Đăng Lưu 22.4 31.4
29 THPT Quang Trung 20.1 24.9
30 THPT Quốc Tuấn 19.5 28.4
31 THPT Thái Phiên 37.6
32 THPT Thụy Hương 25.2 26.2
33 THPT Thủy Sơn 18 28.2
34 THPT Tiên Lãng 26.3 33
35 THPT Tô Hiệu 15.2 29
36 THPT Toàn Thắng 18 25.6
37 THPT Trần Hưng Đạo 17.9 19.5
38 THPT Trần Nguyên Hãn 37.6
39 THPT Vĩnh Bảo 29.5 33.6

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 chuyên Trần Phú

Lớp Điểm chuẩn
Chuyên Toán 37,05
Chuyên Lý 36,85
Chuyên Hóa 41,36
Chuyên Sinh 38,20
Chuyên Tin 34,65
Không chuyên TN 30,20
Chuyên Văn 37,30
Chuyên Sử 32,65
Chuyên Địa 32,85
Không chuyên XH 29,85
Chuyên Anh 39,45
Chuyên Nhật 33,6
Chuyên Nga 34,45
Chuyên Pháp 36,00
Chuyên Trung 38,00

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020

New : Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Hải Phòng năm 2020 sẽ được chúng tôi update ngay khi Sở GD-ĐT Hải Phòng công bố chính thức .

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập 2020 CHÍNH THỨC (lần 2 sau khi được Sở phê duyệt hạ điểm chuẩn của một số trường)

TRƯỜNG NV1 NV2
THPT An Dương 34
THPT An Lão 31,4
THPT Bạch Đằng 27
THPT Cát Bà 10,9 25,7
THPT Cát Hải 13,9 27,8
THPT Cộng Hiền 22,4
THPT DTNT Đồ Sơn 10 20,6
THPT Đồ Sơn 21,7
THPT Đồng Hòa 32,1 36,9
THPT Hải An 34,3 38,7
THPT Hồng Bàng 35,8
THPT Hùng Thắng 23,4
THPT Kiến An 37,7
THPT Kiến Thụy 33,4
THPT Lê Chân 34 38,2
THPT Lê Hồng Phong 35,7 38,6
THPT Lê ích Mộc 21,8
THPT Lê Quý Đôn 39,4
THPT Lý Thường Kiệt 25,7
THPT Mạc Đĩnh Chi 28,7 37,7
THPT Ngô Quyền 39,7
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 18,6 25,8
THPT Nguyễn Đức Cảnh 18,6
THPT Nguyễn Khuyến 19,3
THPT Nguyễn Trãi 29,9
THPT Nhữ Văn Lan 21,2
THPT Phạm Ngũ Lão 31,4
THPT Phan Đăng Lưu 31,2
THPT Quang Trung 30,1
THPT Quốc Tuấn 24
THPT Thái Phiên 39,7
THPT Thụy Hương 27,5
THPT Thủy Sơn 25,8
THPT Tiên Lãng 29,1
THPT Toàn Thắng 21,9
THPT Tô Hiệu 25,6
THPT Trần Hưng Đạo 31,7 34,9
THPT Trần Nguyên Hãn 38,4
THPT Vĩnh Bảo 32,1

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Trần Phú 2020

Lớp Điểm chuẩn
Chuyên Toán 37,55
Chuyên Lý 34,05
Chuyên Hóa 37,15
Chuyên Sinh 37,15
Chuyên Tin 35,00
Không chuyên TN 28,90
Chuyên Văn 37,15
Chuyên Sử 28,80
Chuyên Địa 31,65
Không chuyên XH 29,90
Chuyên Anh 37,30
Chuyên Nhật 37,01
Chuyên Nga 31,30
Chuyên Pháp 33,95
Chuyên Trung 35,50

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019

Năm học 2019 – 2020, toàn thành phố Hải Phòng có 15.985 học viên / 40 trường công lập với 359 lớp và 5.328 học viên / 22 trường ngoài công lập với 119 lớp được tuyển .

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Phú năm 2019

Lớp Điểm chuẩn Điểm chuyên
Chuyên Toán 37,15 6
Chuyên Lý 36,50
Chuyên Hóa 35,10 6,2
Chuyên Sinh 34,80
Chuyên Tin 35,25 5
Không chuyên TN 29,40
Chuyên Văn 37,55
Chuyên Sử 32,00
Chuyên Địa 30,65 3,5
Chuyên Anh 28,40 5,9
Chuyên Nhật 35,95
Chuyên Nga 33,65 4,4
Chuyên Pháp 35,35
Chuyên Trung 36,40
Không chuyên XH 30,20 6,5

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hải Phòng năm 2019

Đây là điểm chuẩn lần 1 trước khi triển khai phúc khảo, điểm chuẩn chính thức sẽ được thống nhất sau khi những trường chốt chỉ tiêu và theo tuyển NV2 năm nay .

TRƯỜNG NGUYỆN VỌNG 1 NGUYỆN VỌNG 2
THPT Lê Hồng Phong 45,40 47,50
THPT Hồng Bàng 44,70 47,50
THPT Ngô Quyền 48,60
THPT Trần Nguyên Hãn 48,90
THPT Lê Chân 42,20 47,60
THPT Thái Phiên 48,40
THPT Phan Đăng Lưu 33,30 47,10
THPT Đồng Hòa 36,30 47,10
THPT Kiến An 45,00 17,40
THPT Hải An 44,70 47,90
THPT Lê Quý Đôn 47,50
THPT Đồ Sơn 22,20 47,70
THPT DTNT Đồ Sơn 12,50 33,70
THPT Trần Hưng Đạo 35,20
THPT An Lão 25,50 29,10
THPT Quốc Tuấn 32,90 36,00
THPT Thụy Hương 30,20 35,80
THPT Kiến Thụy 36,50
THPT Nguyễn Đức Cảnh 15,20 42,20
THPT Thủy Sơn 26,50 37,50
THPT Lê ích Mộc 30,90
THPT Bạch Đằng 33,90 44,50
THPT Phạm Ngũ Lão 39,40
THPT Lý Thường Kiệt 36,60 44,50
THPT Quang Trung 36,60 40,20
THPT An Dương 40,20
THPT Nguyễn Trãi 37,60
THPT Nhữ Văn Lan 15,50 17,50
THPT Hùng Thắng 24,00
THPT Toàn Thắng 21,30
THPT Tiên Lãng 34,00
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 37,50
THPT Tô Hiệu 25,90 28,00
THPT Vĩnh Bảo 38,60
THPT Cộng Hiền 17,20 22,90
THPT Nguyễn Khuyến 23,40 30,40
THPT Cát Bà 16,50 31,60
THPT Cát Hải 16,00 30,00
THPT Mạc Đĩnh Chi 36,40 46,70

Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng năm 2018

Điểm chuẩn lớp 10 tại Hải Phòng năm học 2018 1
Điểm chuẩn lớp 10 tại Hải Phòng năm học 2018 2

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng qua những năm !

Source: https://evbn.org
Category : blog Leading