120 câu trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 4 chọn lọc, có đáp án

120 câu trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 4 chọn lọc, có đáp án

Phần dưới là 120 câu trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 4 : Các định luật bảo toàn tinh lọc, có đáp án. Bạn vào tên bài để tìm hiểu thêm những Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 10 tương ứng .

Mục lục trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 4

Trắc nghiệm Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng (có đáp án)

Câu 1: Hình nào biểu diễn đúng quan hệ giữa v→ và p→ của một chất điểm?

 27 câu trắc nghiệm Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng cực hay có đáp án (phần 1)
Hiển thị đáp án
Chọn C

p→ cùng hướng vsv→.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và tốc độ của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ .
C. Động lượng của một vật có đơn vị chức năng của nguồn năng lượng .
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào vào khối lượng và tốc độ của vật .
Hiển thị đáp án
Chọn C.Động lượng của một vật khối lượng m đang hoạt động với tốc độ v → là đại lượng được xác lập bởi công thức :p → = mv →Động lượng là một đại lượng vectơ cùng hướng với tốc độ của vật .Động lượng có đơn vị chức năng đo là kilôgam mét trên giây ( kg. m / s )

Câu 3: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng

A. 9 kg. m / s .
B. 2,5 kg. m / s .
C. 6 kg. m / s .
D. 4,5 kg. m / s .
Hiển thị đáp án
Chọn B.Ta có : m = 500 g = 0,5 kg, v = 18 km / h = 5 m / s .Động lượng của vật bằng : p = m. v = 0,5. 5 = 2,5 kg. m / s .

Câu 4: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?

A. Vật hoạt động tròn đều .
B. Vật được ném ngang .
C. Vật đang rơi tự do .
D. Vật hoạt động thẳng đều .
Hiển thị đáp án
Chọn D

Động lượng của một vật không đổi nếu v→ không đổi.

Câu 5: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F→. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

 27 câu trắc nghiệm Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng cực hay có đáp án (phần 1)
Hiển thị đáp án
Chọn B

Do vật chuyển động không vận tốc đầu nên Δp→ = p→ – 0 = p→.

Câu 6: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là

A. 30 kg. m / s .
B. 3 kg. m / s .
C. 0,3 kg. m / s .
D. 0,03 kg. m / s .
Hiển thị đáp án
Chọn C.Ta có : ∆ p = p2 – p1 = F. ∆ tp1 = 0 nên ∆ p = p2 = F. ∆ t = 0,1. 3 = 0,3 kg. m / s

Câu 7: Trên hình 23.2 là đồ thị tọa độ – thời gian của một vật có khối lượng 3 kg. Động lượng của vật tại thời điểm t1 = 1s và thời điểm t2 = 5 s lần lượt bằng:

 27 câu trắc nghiệm Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng cực hay có đáp án (phần 1)
A. p1 = 4 kg. m / s và p2 = 0 .
B. p1 = 0 và p2 = 0 .
C. p1 = 0 và p2 = – 4 kg. m / s .
D. p1 = 4 kg. m / s và p2 = – 4 kg. m / s .
Hiển thị đáp án
Chọn A
Thời điểm t = 0 đến thời gian t = 3 s, vật hoạt động thẳng đều với tốc độ bằng 4/3 m / s. Từ thời gian t = 3 s vật không hoạt động .
Tại thời gian t1 = 1 s ⇒ p1 = mv1 = 4 kg. m / s .
Tại thời gian t2 = 5 s ⇒ p2 = mv2 = 0 kg. m / s .

Câu 8: Một vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là (lấy g = 9,8 m/s2).

A. 60 kg. m / s .
B. 61,5 kg. m / s .
C. 57,5 kg. m / s .
D. 58,8 kg. m / s .
Hiển thị đáp án
Chọn D
Xung lượng của trọng tải bằng độ biến thiên động lượng của vật
Δp = mgt = 58,8 kg. m / s .

Câu 9: Một quả bóng khối lượng 250 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 5 m/s và bật ngược trở lại với tốc độ v2 = 3 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng

A. 2 kg. m / s .
B. 5 kg. m / s .
C. 1,25 kg. m / s .
D. 0,75 kg. m / s .
Hiển thị đáp án
Chọn A.Độ biến thiên động lượng của vật sau va chạm là :∆ p → = mv2 → – mv1 → .Do v2 → ↑ ↓ v1 →, chọn chiều dương là chiều của v1 → .=> ∆ p = mv2 – ( – mv1 ) = m ( v2 + v1 ) = 2 kg. m / s .

Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng

A. 20 kg. m / s .
B. 0 kg. m / s .
C. 10 √ 2 kg. m / s .
D. 5 √ 2 kg. m / s .
Hiển thị đáp án
Chọn C.Khi chất điểm hoạt động trên đường tròn thì vectơ tốc độ tại mỗi vị trí có phương tiếp tuyến với quỹ đạo .Sau ¼ chu kì kể từ lúc khởi đầu hoạt động thì góc quay của nửa đường kính là π / 2 nên v2 → ⊥ v1 → .Biến thiên động lượng của vật ∆ p → = mv2 → – mv1 → .

 27 câu trắc nghiệm Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng cực hay có đáp án (phần 1)

Trắc nghiệm Công và Công suất (có đáp án)

Câu 1: Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi

A. lực vuông góc với tần suất của vật .
B. lực ngược chiều với tần suất của vật .
C. lực hợp với phương của tốc độ với góc α .

    D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật.

Hiển thị đáp án
Chọn A .Lực tính năng lên một vật đang hoạt động thẳng biến hóa đều không triển khai công khi lực vuông góc với đường đi. Mà tần suất luôn có phương trùng với đường đi trong hoạt động thẳng do đó lực vuông góc với tần suất của vật thì lực đó không sinh công .

Câu 2: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là

A. N.m / s .
B. W .
C. J.s.
D. HP .
Hiển thị đáp án
Chọn C .Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị chức năng thời hạn .Công thức tính hiệu suất : P = A / tTrong hệ SI, hiệu suất đo bằng oát, kí hiệu là oát ( W ) .1W = 1J / s = 1N. m / sNgoài ra còn dùng đơn vị chức năng KW = 1000 W ; MW = 1000 KW

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Máy có hiệu suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao .
B. Hiệu suất của một máy hoàn toàn có thể lớn hơn 1 .
C. Máy có hiệu suất cao thì hiệu suất của máy nhất định lớn .
D. Máy có hiệu suất lớn thì thời hạn sinh công sẽ nhanh .
Hiển thị đáp án
Chọn D .Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị chức năng thời hạn. Do đó máy có hiệu suất lớn thì thời hạn sinh công sẽ nhanh .

Câu 4: Một lực F = 50 N tạo với phương ngang một góc α=30o, kéo một vật và làm chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 6 m là

A. 260 J .
B. 150 J .
C. 0 J .
D. 300 J .
Hiển thị đáp án
Chọn A .Công của lực kéo khi vật vận động và di chuyển được một đoạn đường bằng 6 m là :A = F.s.cos α = 50.6. cos30 ° = 259,81 J ≈ 260 J .

Câu 5: Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là (Lấy g = 10 m/s2)

A. 60 J .
B. 1,5 J .
C. 210 J .
D. 2,1 J .
Hiển thị đáp án
D
A = Fs. cosα = Ps. cos0o = mg ( h + d ) = 2,1 J .

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng lực thực hiện một công bằng

A. 196 J .
B. 138,3 J .
C. 69,15 J .
D. 34,75 J .
Hiển thị đáp án
Chọn B .Thời gian để vật rơi xuống đất bằng

 25 câu trắc nghiệm Công và công suất cực hay có đáp án (phần 1)

Vì t = 1,43 s > 1,2 s nên trong thời hạn 1,2 s kể từ lúc khởi đầu thả vật, vật vẫn đang rơi và trọng tải thực thi một công minh :

 25 câu trắc nghiệm Công và công suất cực hay có đáp án (phần 1)

Câu 7: Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,2 lần trọng lượng của vật. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng bằng

A. – 95 J .
B. – 100 J .
C. – 105 J .
D. – 98 J .
Hiển thị đáp án
Chọn B .Độ lớn của lực ma sát : Fms = 0,2 P = 0,2 mg .Vì lực ma sát ngược hướng với vectơ đường đi s nên công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng bằng :A = Fms. s. cos180 ° = 0,2. 5.10.10. cos180 ° = – 100J .

Câu 8: Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m, chiều cao 5 m. Lấy g = 10 m/s2. Công của trọng lực khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là

A. 220 J .
B. 270 J .
C. 250 J .
D. 260 J .
Hiển thị đáp án
Chọn C .Công của trọng tải khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn làA = P.s.cos ( P →, s → ) = P.s.h / s = P.h = mgh = 5.10.5 = 250 J .

Câu 9: Một thang máy khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Công của động cơ thực hiện trong 5s đầu tiên là

A. 250 kJ .
B. 50 kJ .
C. 200 kJ .
D. 300 kJ .
Hiển thị đáp án
Chọn D .Do vật hoạt động có tần suất nên theo định luật II Niu-tơn : F – P = ma

 25 câu trắc nghiệm Công và công suất cực hay có đáp án (phần 1)

Câu 10: Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Lấy g = 10 m/s2. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là

A. 15000 W .
B. 22500 W .
C. 20000 W .
D. 1000 W .
Hiển thị đáp án
Chọn C
Do nâng đều nên F = P = mg

 25 câu trắc nghiệm Công và công suất cực hay có đáp án (phần 1)

Xem thêm những Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án hay khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Source: https://evbn.org
Category: Góc Nhìn