Điểm chuẩn vào các trường quân đội cao nhất là 29,44

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Điểm

Ghi chú

     

1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

 

 

a) Miền Bắc

A00,
A01

 

 

 

Thí sinh Nam

 

 

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 23.20   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 25.90

Thí sinh mức 25,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75.

  Xét tuyển từ hiệu quả học bạ trung học phổ thông 28.93  

Thí sinh Nữ

 

 

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 27.25   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 28.05  

b) Miền Nam

 

Thí sinh Nam

  Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 24.45

Thí sinh mức 24,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

  Xét tuyển từ hiệu quả học bạ trung học phổ thông 26.07  

Thí sinh Nữ

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 26.65   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 27.25   Xét tuyển từ hiệu quả học bạ trung học phổ thông 29.23  

2. HỌC VIỆN QUÂN Y

 

 

a) Miền Bắc

A00,
B00

 

 

 

Thí sinh Nam

 

 

  Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia 24.35   Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 24.35   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 26.45

Thí sinh mức 26,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9,25.

 

Thí sinh Nữ

 

 

  Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia 26.45   Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 26.45   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 28.50  

b) Miền Nam

 

Thí sinh Nam

 

  Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia 24.25   Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 24.25   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 25.55

Thí sinh mức 25,55 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.

  Xét tuyển từ hiệu quả học bạ trung học phổ thông 27.68  

Thí sinh Nữ

 

  Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 27.90   Xét tuyển từ tác dụng học bạ trung học phổ thông 29.43  

3. HỌC VIỆN HẬU CẦN

 

  Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

  Xét tuyển từ tác dụng thi TNTHPT 24.15   Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 22.60   Xét tuyển từ tác dụng học bạ trung học phổ thông 26.97  

4. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

 

  Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

 

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 24.40   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 24.55   Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 23.35

Thí sinh mức 23,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 25.95  

5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

 

 

a) Ngành Biên phòng

 

 

 

* Tổ hợp A01

 

 

 

  Thí sinh Nam miền Bắc

A01

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 25.50   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 26.35  

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.15  

Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.50

 

  Thí sinh Nam Quân khu 7

 

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 24.80   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 25.00

 

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 28.52

 

  Thí sinh Nam Quân khu 9

 

  Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 24.85

 

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 28.51

 

 

* Tổ hợp C00

 

 

 

  Thí sinh Nam miền Bắc

C00

 

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 25.00   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.

 

Thí sinh Nam Quân khu 4-Quảng Trị và TT-Huế
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.25

 

  Thí sinh Nam Quân khu 5

 

  Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 27.50

 

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 23.15

 

  Thí sinh Nam Quân khu 7

 

  Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,75.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 22.68

 

  Thí sinh Nam Quân khu 9

 

  Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,00.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 24.13

 

 

b) Ngành Luật

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

C00

27.25

Thí sinh mức 27,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.

  Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,25.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông  

6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

 

  Thí sinh Nam Miền Bắc

 

 

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông

A00,
A01

21.55   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 24.30

Thí sinh mức 24,30 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,80.

  Xét tuyển từ tác dụng học bạ trung học phổ thông 21.48  

7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.60

Thí sinh mức 24,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.

  Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông

25.10

 

8. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

23.70   Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 23.95

Thí sinh mức 23,95 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 24.57  

9. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.70

Thí sinh mức 24,70 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,50.

  Thí sinh Nam miền Nam

 

  Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 23.30

Thí sinh mức 23,30 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 23.40  

10. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.80

Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

  Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 23.65

Thí sinh mức 23,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 23.54  

11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.80   Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 23.60   Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 22.99  

12. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

Đào tạo Phi công quân sự

 

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

19.60  

13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

23.90   Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 24.30   Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông  

14. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

 

 

a) Tổ hợp C00

 

 

 

  Thí sinh Nam miền Bắc

C00

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 27.00   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông   Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,25.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,50.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 26.77  

b) Tổ hợp A00

 

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00

25.05

Thí sinh mức 25,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.

  Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 23.00   Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 24.13  

c) Tổ hợp D01

 

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

D01

25.40   Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 23.10   Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông  

15. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

 

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

20.65   Thí sinh Nam Quân khu 5   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 23.90

Thí sinh mức 23,90 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,40.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 20.75   Thí sinh Nam Quân khu 7   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 23.55   Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 24.56   Thí sinh Nam Quân khu 9   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 24.35

Thí sinh mức 24,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 27.07  

16. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN

 

 

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

 

  Thí sinh Nam miền Bắc

A00
A01

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 23.30   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 26.10

Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.80

Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

 

b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.90

Thí sinh mức 24,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

  Thí sinh Nam miền Nam   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 23.90   Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông 25.54  

17. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

 

 

a) Ngôn ngữ Anh

 

 

  Thí sinh Nam

D01

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 26.63   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 26.94

Thí sinh mức 26,94 điểm:
Điểm môn tiếng Anh ≥ 9,20.

  Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông   Thí sinh Nữ   Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 26.60   Xét tuyển từ hiệu quả thi TN trung học phổ thông 29.44   Xét tuyển từ điểm học bạ trung học phổ thông  

b) Ngôn ngữ Nga

 

 

 

 

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

D01,
D02

25.80   Thí sinh Nữ   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 29.30

 

 

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

D01,
D04

26.65   Thí sinh Nữ   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 28.64

 

 

d) Trinh sát kỹ thuật

 

 

  Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

  Xét tuyển HSG bậc trung học phổ thông 24.45   Xét tuyển từ tác dụng thi TN trung học phổ thông 25.20

Thí sinh mức 25,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.75  

Source: https://evbn.org
Category : blog Leading