Điểm chuẩn vào các trường quân đội cao nhất là 29,44
Tên trường/Đối tượng
Tổ hợp xét tuyển
Điểm
Ghi chú
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn vào các trường quân đội cao nhất là 29,44
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
a) Miền Bắc
A00,
A01
Thí sinh Nam
Thí sinh mức 25,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75.
Thí sinh Nữ
b) Miền Nam
Thí sinh Nam
Thí sinh mức 24,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Thí sinh Nữ
2. HỌC VIỆN QUÂN Y
a) Miền Bắc
A00,
B00
Thí sinh Nam
Thí sinh mức 26,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9,25.
Thí sinh Nữ
b) Miền Nam
Thí sinh Nam
Thí sinh mức 25,55 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.
Thí sinh Nữ
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN
A00,
A01
4. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
A00,
A01
Thí sinh mức 23,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.
5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòng
* Tổ hợp A01
A01
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
* Tổ hợp C00
C00
Thí sinh mức 28,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Thí sinh Nam Quân khu 4-Quảng Trị và TT-Huế
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,75.
Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,00.
b) Ngành Luật
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
C00
Thí sinh mức 27,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,25.
6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
A00,
A01
Thí sinh mức 24,30 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,80.
7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
Thí sinh mức 24,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
25.10
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
Thí sinh mức 23,95 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
9. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
Thí sinh mức 24,70 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,50.
Thí sinh mức 23,30 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.
10. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Thí sinh mức 23,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
12. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Đào tạo Phi công quân sự
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
14. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a) Tổ hợp C00
C00
Thí sinh mức 28,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00.
Thí sinh mức 27,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,25.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,50.
b) Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00
Thí sinh mức 25,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
c) Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01
15. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
Thí sinh mức 23,90 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Thí sinh mức 24,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
16. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
A00
A01
Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
Thí sinh mức 24,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
17. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
D01
Thí sinh mức 26,94 điểm:
Điểm môn tiếng Anh ≥ 9,20.
b) Ngôn ngữ Nga
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01,
D02
c) Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01,
D04
d) Trinh sát kỹ thuật
A00,
A01
Thí sinh mức 25,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
Source: https://evbn.org
Category : blog Leading