Khoa Quản trị Chất lượng-Danh mục bài báo, công bố khoa học

1. Nguyễn Qúy Thanh và cộng sự (2018). Đổi mới giáo dục ở Việt Nam : Nhìn từ góc độ giáo viên. Tạp chí Hội thảo Quốc tế “Những xu thế mới trong giáo dục”

2. Nguyễn Qúy Thanh và cộng sự (2018). Cơ chế lan tỏa tin đồn trong không gian bán công cộng : Nghiên cứu trường hợp quán cà phê ở Hà Nội. Tạp chí Xã hội học Số 2 (142)

3. Nguyễn Qúy Thanh (2016). Tin và được tin: một phân tích giới về lòng tin xã hội. Tạp chí KHXHVN, Tập 2, Số 1

4. Nguyễn Qúy Thanh (2015). Nguyên lý đồng dạng: Cơ chế hình thành mạng lưới quan hệ xã hội của người Việt Nam. Tạp chí Xã hội học, số 1

5. Nguyễn Qúy Thanh (2015). Career ambition and performance: an analytical aspect. Hội thảo quốc tế Viện Khoa học quản trị nguồn nhân lực – Canada

6. Nguyễn Qúy Thanh (2015). Chợ nông thôn: một không gian công cộng hình thành dư luận xã hội. Tạp chí KHXHVN số 9(94)

7. Nguyễn Qúy Thanh (2015). Ranking – A useful tool for University Governance. Tạp chí VNU Journal of Science, Vol.31, No.4

8. Nguyễn Qúy Thanh (2015). Các yếu tố ảnh hưởng đến quy mô mạng lưới quan hệ xã hội của người Việt Nam. Tạp chí nghiên cứu con người, số 2

9. Nguyễn Qúy Thanh (2013). Một số vấn đề về vốn xã hội trong cộng đồng các dân tộc thiểu số. Tạp chí Dân tộc học, số 6, tr.25-37

10. Nguyễn Qúy Thanh (2013). Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng tin xã hội. Tạp chí Nghiên cứu con người, số 3

11. Nguyễn Qúy Thanh (2013). Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng tin đối với thành viên gia đình trực tiếp. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, số 29, tập 2

12. Nguyễn Qúy Thanh (2013). Các thành tố và quan hệ giữa chúng trong cấu trúc lòng tin xã hội của người Việt Nam. Tạp chí xã hội học, số 4, Tr.89-103

13. Nguyễn Qúy Thanh (2013). Social Capital : Symetric or Asymetric? The  evidence from Vietnam. Vietnam Journal of Family and Gender Studies, Volume 8, Dec. Pp 3-24

14. Nguyễn Qúy Thanh (2013). Truyền thông xã hội: những quan hệ ảo của công chúng thực. Tạp chí Lý luận Chính trị và Truyền thông, số tháng 11, trang 33-38

15. Nguyễn Qúy Thanh (2012). Tính tích cực học tập của sinh viên: một phân tích về khoảng cách giữa nhận thức và thực hành. Tạp chí Tâm lý học, số 8

16. Nguyễn Qúy Thanh (2012). Quan hệ xã hội và vốn xã hội: Nghiên cứu so sánh Việt Nam và Hàn Quốc. Tạp chí Xã hội học, số 3, tr.35-45

17. Nguyễn Qúy Thanh (2011). Sự tham gia của xã hội dân sự trong phát triển xã hội: từ thực tiễn đến gợi ý chính sách. Tạp chí Xã hội học, số 2

18.    Tạ Thị Thu Hiền, Nguyễn Hữu Cương, Nguyễn Thị Thu Hương (2016), “Achievements and Lessons Learned from Vietnam’s Higher Education Quality Assurance System after a Decade of Establishment, International Journal of Higher Education”, ISSN 1927-6044 (Print) ISSN 1927-6052 (Online)

19. Tạ Thị Thu Hiền, Nguyễn Hữu Cương (2017), “Kiểm định chất lượng các trường đại học Việt Nam: Sự cần thiết của bộ tiêu chuẩn đánh giá mới”, Tạp chí Giáo dục, số tháng 7

20. Tạ Thị Thu Hiền (2015), “Chính sách kiểm định chất lượng giáo dục và những ảnh hưởng đến việc quản lý chương trình đào tạo ở Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí Giáo dục (Số đặc biệt tháng 5), tr. 230-233

21. Tạ Thị Thu Hiền, Nguyễn Phương Nga (2010), “Sự phát triển của kiểm định chất lượng tại châu Á – Thái Bình Dương”, Giáo dục đại học: Đảm bảo, đánh giá và kiểm điinh chất lượng, NXB ĐHQGHN

22. Tạ Thị Thu Hiền (2011), “Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục trong các trường đại học theo quan điểm của Mạng lưới các trường đại học khu vực Đông Nam Á (AUN)”, Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông (8), tr. 33-37

23. Tạ Thị Thu Hiền (2013), “Đối sánh (benchmarking): Một số vấn đề nghiên cứu và áp dụng trong giáo dục đại học”, Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, Chuyên san khoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 29 (1S), tr. 8-15

24. Tạ Thị Thu Hiền (2015), “Chính sách đánh giá, kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của Đại học Quốc gia Hà Nội – thực tiễn và bài học kinh nghiệm”, Tạp chí Giáo dục và Xã hội (46), tr. 54-57

25. Tạ Thị Thu Hiền (2015), “Thành lập và phát triển các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học ở Việt Nam – thực trạng và giải pháp”, Tạp chí Giáo dục và Xã hội (47), tr. 25-29

26. Tạ Thị Thu Hiền (2015), “Chính sách kiểm định chất lượng giáo dục và những ảnh hưởng đến việc quản lý chương trình đào tạo ở Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí Giáo dục (Số đặc biệt tháng 5), tr. 230-233.

27. Nguyễn Thị Thu Hương (1998), “Russian Existence Sentences in comparison with the Vietnamese ones with the aims to select the best translatio ways”, Tạp chí Science and Cooperation Magazine, Record of IV Scientific Conf, Moscow.

28. Nguyễn Thị Thu Hương (1999), “Collocations as a linguistics phenomenology”, Tạp chí Russianism.

29. Nguyễn Thị Thu Hương (1999), “Understanding the metaphor from the view of cogni ive linguistics”, Tạp chí Science and Cooperation Magazine, Record of IV Scientific Conf, Moscow.

30. Nguyễn Thị Thu Hương (1999), “Metaphorical meanings of the action verb go out”, Tạp chí Science and Cooperation Magazine, Record of IV Scientific Conf, Moscow.

31. Nguyễn Thị Thu Hương (2000), “Metaphorica meanings of the action verb go in”, Tạp chí Science and Cooperation Magazine, Record of IV Scientific Conf, Moscow.

32. Nguyễn Thị Thu Hương (2001), “Metaphorical meanings of the action verb come in, Russian in modern sociocultural situations Magazine”, Tạp chí Record of V Russian Scientif c Conf., Voronhiep University, Voronhep.

33. Nguyễn Thị Thu Hương (2002), “Tập hợp từ thành ngữ từ quan điểm của ngôn ngữ học nhận thức”, Tạp chí Khoa học số 3 (43/2002), ĐHSP Huế.

34. Nguyễn Thị Thu Hương (2002), “Không gian tâm lý trong bức tranh ngôn ngữ Nga”, Tạp chí Khoa học số 14/ 2002, Đại học Huế.

35. Nguyễn Thị Thu Hương (2003), “Ý nghĩa ẩn dụ của tập hợp từ thành ngữ trong sử dụng với động từ chuyển động go through”, Tạp chí Khoa học 16/ 2003, Đại học Huế.

36. Nguyễn Thị Thu Hương (2004), “Ý nghĩa ẩn dụ của tập hợp từ thành ngữ trong sử dụng với động từ chuyển động come out”, Tạp chí Khoa học số 23/ 2004, Đại học Huế.

37. Nguyễn Thị Thu Hương (2005), “Ý nghĩa không gian của tập hợp từ thành ngữ tiếng Nga trong sử dụng với động từ chuyển động come out”, Tạp chí Khoa học số 27/ 2005, Đại học Huế.

38. Nguyễn Thị Thu Hương (2006), “Cognitive understanding and educat on level of Vietnamese people from the image of leaf-hat”, Tạp chí Asian Cultural and Educational Conference at Yale University, USA.

39. Nguyễn Thị Thu Hương (2008), “Một số kinh nghiệm tổ chức giảng dạy chương trình sinh viên tài năng bằng tiếng Anh tại Đại học Huế”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học chuyên đề giảng dạy chuyên môn bằng tiếng Anh.

40. Nguyễn Thị Thu Hương (2013), “Phân tầng giáo dục đại học: Những vấn đề nghiên cứu và kinh nghiệm thực tiễn trên thế giới”, Tạp chí Giáo dục, Bộ GD&ĐT.

41. Nguyễn Thị Thu Hương (2013), “Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học phổ thông trung học: Thử nghiệm đánh giá tại địa bàn tỉnh Bình Phước”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 29, Số 1S (2013).

42. Nguyễn Thị Thu Hương (2013), “Đại học Tokyo: Một hình mẫu về mô hình quản trị đại học hiệu quả ở Nhật Bản”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 29, Số 1S (2013).

43. Nguyễn Thị Thu Hương (2013), “Quality culture and internal quality assurance system in higher education – Identification and challenges in higher education renovation”, Tạp chí Record of International Conference “Building Quality Cultue and National Qualifications Framework”, HCM city.

44. Trần Hữu Lượng, Nguyễn Đức Thành (2014), Sự phát triển của khái niệm chuyển hóa vật chất và năng lượng trong chương trình Sinh học THCS, Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt 9/2014.

45. Nguyễn Đức Thành, Trần Hữu Lượng (2014), Sự phát triển của khái niệm chuyển hóa vật chất và năng lượng trong chương trình Sinh học THPT, Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt 9/2014.

46. Trần Hữu Lượng (2014), Biện pháp hình thành và phát triển khái niệm chuyển hóa vật chất và năng lượng trọng dạy học Sinh học ở phổ thông, Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt 10/2014.

47. Trần Hữu Lượng, Nguyễn Đức Thành (2009), Trao đổi về cách dạy bài Tuần hoàn máu (Sinh học 11), Tạp chí Giáo dục, số 216, 6/2009.

48. Trần Hữu Lượng (2005), Ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng khác nhau đến sinh trưởng và một số chỉ tiêu sinh lý, hoá sinh của cây rau sắng (Mellientha suavis, pierre) ở giai đoạn non, Tạp chí Giáo dục, số 26, 6/2005.

49. Nghiêm Xuân Huy (Đồng tác giả) (2018), “Đặc điểm và bối cảnh phát triển của các trường đại học kỹ thuật Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Nghiên cứu Giáo dục, tập 34, số 1, p.1-11

50. Nghiêm Xuân Huy (Đồng tác giả) (2018), “Mức độ đáp ứng khung trình độ quốc gia Việt Nam của các chương trình đào tạo đại học hiện nay: Nghiên cứu trường hợp Đại học Quốc gia Hà Nội”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội – Nghiên cứu Giáo dục, Tập 34, số 2, p.49-58

51. Nghiêm Xuân Huy (2009), “Vai trò của kiến thức thông tin với cán bộ nghiên cứu khoa học”, Tạp chí Thư viện Việt Nam, số 3

52. Nghiêm Xuân Huy (2010), “Delivering information literacy programmes in the context of network society and cross-cultural perspectives”, Tạp chí Presented in The World Congress of Library and Information, IFLA, Gothenburg, Sweeden

53. Trần Thị Hoài, Nguyễn Kiều Oanh, Phạm Thị Thanh Hải (2018). “Autonomy in developing curriculum at Vietnam National University, Hanoi – Situation and solution”. Tạp chí Journal of Institutional Research South East Asia, SCOPUS, ISSN 1675-6061, tr.95-111

54. Trần Thị Hoài (2006). “Các tiêu chí đánh giá chương trình đào tạo đại học theo học chế tín chỉ”. Tạp chí Khoa học giáo dục, số 15, tr.38-41

55. Trần Thị Hoài (2007). “Các tiêu chí đánh giá đề cương môn học của chương trình đào tạo đại học theo tín chỉ ở Đại học Quốc gia Hà Nội”. Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN, tập 23, số 1, tr.68-75

56. Trần Thị Hoài (2008). “Các yêu cầu về chất lượng nội dung chương trình giáo dục đại học”. Tạp chí giáo dục, số 185, tr.29-31

57. Trần Thị Hoài, Phạm Văn Phong (2015). “Quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá theo tiếp cận đánh giá năng lực người học”. Tạp chí Giáo dục, số 351, tr. 3-5

58. Trần Thị Hoài, Võ Thị Lan Anh (2015). “Quản lý đào tạo hình thức vừa làm vừa học tại Trường Đại học Y tế công cộng”. Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 77, tr. 55-60

59. Trần Thị Hoài, Phạm Văn Phong (2016). “Tác động của kiểm tra đánh giá đến phát triển năng lực nghề nghiệp của sinh viên trong đào tạo đại học”. Tạp chí Giáo dục, số 391, tr.6-8

60. Trần Thị Hoài, Nghiêm Xuân Huy, Lê Thị Thương (2018). “Mức độ đáp ứng khung trình độ quốc gia Việt Nam của các chương trình đào tạo đại học hiện nay: Nghiên cứu trường hợp Đại học Quốc gia Hà Nội”. Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, ĐHQGHN, tập 34, số 2, tr. 49-58

61. Bùi Vũ Anh (2014). “Đơn định và tối tiểu otomat khoảng”. Tạp chí Tin học và điều khiển

62. Bùi Vũ Anh (2012). “An Algebraic Structure for Duration Automata”. Tạp chí Proceeding of the 12th IEEE International Symposium on Signal Processing and Information Technology

63.  Bùi Vũ Anh (2011). “Duration automaton in scheduling programs for a cluster computer system”. Tạp chí Journal of Computer Science and Cybernetics

64. Mai Thị Quỳnh Lan (2017). Những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng có việc làm của sinh viên tốt nghiệp đại học. Tạp chí Lý luận chính trị và truyền thông, số tháng 4

65. Mai Thị Quỳnh Lan (2006). Tìm hiểu quan hệ giữa trình độ và hoạt động đào tạo của giảng viên ở Đại học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí Khoa học giáo dục, số tháng 6

66.  Mai Thị Quỳnh Lan, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Hữu Thành Chung, Nghiêm Xuân Huy (2018). Tiếp cận giáo dục đại học 4.0 – Các đặc trưng và tiêu chí đánh giá. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 34, số 4

67. Mai Thị Quỳnh Lan (2016). Cultural competencies for working in intercultural environment at INGOs in Vietnam. Paper accepted for 5th International Conference on Vietnamese Studies: Sustainable Development in the Context of Global Change, 15-17 December 2016, Hanoi, Vietnam

68. Mai Thị Quỳnh Lan (2017). Young Vietnamese graduates performing cultural mediation and cultural intermediary roles at INGOs. The Australian Sociological Association Conference 2017: Belonging in a Mobile World, The University of Western Australia, 27-30 November 2017. p.75-82

69. Mai Thị Quỳnh Lan (2018). Transferable Skills: the most important for Learners in a globalised world. Conference paper presented at Going Global 2018 International conference: Global connects, Local Impact. Creating 21st century skills, knowledge and impact for society-wide good. British Council. Kualar Lumpur, 2-4 May 2018

70. Mai Thị Quỳnh Lan (2018). Skill Gap from Employers’ Evaluation: The Case of Graduates from Vietnam National University, Hanoi. VNU Journal of Science: Education Research, [S.l.], v. 34, n. 2, may 2018. pp. 12-24. ISSN 2588-1159

71.  Lê Thị Thu Hiền (2006). Sử dụng trang Web hỗ trợ dạy học một số kiến thức trong chương “Từ trường” cho học sinh dự bị đại học. Tạp chí Giáo dục số 143, tr.39-41

72.  Lê Thị Thu Hiền, Mai Văn Trinh (2006). Sử dụng phần mềm dạy học môn Vật lí góp phần nâng cao tính tích cực tự lực học tập cho học sinh dự bị đại học. Tạp chí giáo dục, tr.92-94

73.  Lê Thị Thu Hiền (2008). Một số biện pháp nâng cao năng lực tự học Vật lí cho học sinh dự bị đại học dân tộc. Tạp chí Giáo dục số 185, tr.50-57

74.  Lê Thị Thu Hiền (2008). Nâng cao kỹ năng thực hành thí nghiệm thông qua kiểm tra thí nghiệm Vật lí với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin ở trường dự bị đại học. Tạp chí giáo dục

75.  Lê Thị Thu Hiền (2008). Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin cải tiến công tác kiểm tra, đánh giá môn Vật lí ở trường dự bị đại học dân tộc. Tạp chí Giáo dục, tr. 50-52

76.  Lê Thị Thu Hiền (2008). Xây dựng và sử dụng phần mềm dạy học ở trường dự bị đại học dân tộc. Tạp chí Giáo dục, tr. 15-17

77.  Lê Thị Thu Hiền, Đặng Thị Phúc (2009). Nghiên cứu xây dựng tiêu chí lựa chọn phần mềm dạy học nhằm tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh dự bị đại học dân tộc. Tạp chí Giáo dục, tr.36-42

78.  Lê Thị Thu Hiền (2009). Kiểm tra – đánh giá kết quả học tập môn Vật lí của học sinh dự bị đại học dân tộc theo mục tieu kiến thức, kĩ năng. Tạp chí Giáo dục, tr. 33-35

79.  Lê Thị Thu Hiền (2010). Các yêu cầu của việc đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Vật lí của học sinh dự bị đại học dân tộc. Tạp chí Giáo dục, tr. 72-73

80.  Lê Thị Thu Hiền (2010). Xây dựng và sử dụng phần mềm PTES hỗ trợ kiểm tra- đánh giá kết quả học tập môn Vật lí của học sinh dự bị đại học dân tộc. Tạp chí Khoa học, ĐH Sư phạm Hà Nội số 5, tr.165-172

81.  Lê Thị Thu Hiền (2010). Một số biện pháp đổi mới công tác kiểm tra – đánh giá kết quả học tập của học sinh dự bị đại học dân tộc. Tạp chí giáo dục số 251, tr. 57-59

82.  Lê Thị Thu Hiền, Lê Thị Huê (2011). Khai thác phần mềm CONQUEST trong đánh giá kết quả học tập của học sinh. Tạp chí giáo dục, tr. 93-95

83.  Lê Thị Thu Hiền, Lê Thúy Vinh (2013). Dạy học hợp tác theo nhóm cho học sinh trung học phổ thông. Tạp chí giáo dục số 320, tr. 50-52

84.  Lê Thị Thu Hiền (2010). Áp dụng mô hình học tập hỗn hợp (B-learning) trong dạy học Vật lí ở trường Trung học phổ thông. Tạp chí giáo dục số 98, tr. 23-25

85.  Lê Thị Thu Hiền, Phạm Thị Châm (2014). Một số kĩ năng đánh giá kết quả học tập của học sinh cần bồi dưỡng cho sinh viên sư phạm. Tạp chí giáo dục, tr. 82-84

86.  Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Thanh Lâm (2014). Phát triển năng lực tự học của sinh viên  sư phạm Vật lí trường Đại học Tây Bắc với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin. Tạp chí giáo dục số 329, tr. 63-65

87.  Lê Thị Thu Hiền, Phạm Kim Cương (2015). Đề xuất chính sách phát triển giáo dục vùng dân tộc thiểu số hiện nay. Tạp chí giáo dục, tr. 52-53

88.  Lê Thị Thu Hiền, Dương Thị Huyền (2016). Tổ chức dạy học ngữ pháp tiếng anh cho học sinh tiếp cận chuẩn quốc tế. Tạp chí giáo dục số 374, tr. 63-64

89.  Lê Thị Thu Hiền, Dương Thị Huyền (2016). Tổ chức dạy học ngữ pháp tiếng anh cho học sinh tiếp cận chuẩn quốc tế. Tạp chí giáo dục số 374, tr. 63-64

90.  Lê Thị Thu Hiền, Vũ Thế Anh (2016). Tổ chức hoạt động dạy học dựa trên  vấn đề một số kiến thức chương “Lượng tử ánh sáng” – Vật lí 12 Nâng cao. Tạp chí giáo dục, tr. 108-110

91.  Nguyễn Phùng Tám (2011). Xây dựng các tình huống có vấn đề trong dạy học Lịch sử thông qua sử dụng bản đồ giáo khoa. Tạp chí Giáo dục 

92.  Nguyễn Phùng Tám (2011). Một số biện pháp sử dụng bản đồ giáo khoa Lịch sử theo hướng phát huy tính tích cực của học sinh. Tạp chí Giáo dục 

93.  Nguyễn Phùng Tám (2011). Một số biện pháp sử dụng bản đồ giáo khoa Lịch sử theo hướng phát huy tính tích cực của học sinh. Tạp chí Giáo dục 

94.  Nguyễn Phùng Tám (2016). Vấn đề tổng hợp môn Lịch sử trong bậc học Sơ trung ở Trung Quốc. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử

95.  Nguyễn Phùng Tám (2017). Đặc sắc của chương trình môn Lịch sử bậc trung học ở Thượng Hải, Trung Quốc. Tạp chí KHXH&NV, Trường ĐH KHXH&NV Hà Nội tập 3, số 4

96.   Nguyen Thi Thu Ha, Nguyen Thuy Nga (2018). Đào tạo song ngữ cấp tiểu học, góc nhìn người trong cuộc. VNU Journal of Foreign Studies, Vol. 33, No.3 (2018) 1-10.

97.   Nguyen Thuy Nga (2017). ‘Are you black hen?’ wordplay among teenage Vietnamese bilinguals. The Linguistic Journal,11(1): 139-150.

98.   Nguyen Thuy Nga, Nguyen Thi Mai Huong, Nguyen Thi Thu Ha (2017). An overview of bilingual education: models and practice of successful stories. Journal of Science, HNUE, 62(6): 192-200.

99.   Nguyen Thuy Nga (2017). English borrowings and scale of borrowability in Vietnamese magazine. VNU Journal of Foreign Studies, Vol.33, No.3 (2017) 1-9.

100.  Nguyen Thuy Nga, Nguyen Lan Phuong (2016). Codeswitching among first-year English majored students at Hanoi National University of Education and their views on this linguistic phenomenon. Journal of Science, HNUE, 61(12), 18-26.

101.  Nguyen Thuy Nga (2016). Tiếp xúc ngôn ngữ và vay mượn từ loại tiếng Anh trong tiếng Việt. Tạp chí Từ điển học & Bách khoa thư 3(41): 47-53.

102.  Nguyen Thuy Nga (2016). Tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt Nam qua các thời kỳ. Tạp chí khoa học ĐHSP Hà Nội 2(61): 88-93.

103.  Nguyen Thuy Nga, Nguyen Thi Phuong (2015). Từ mượn tiếng Anh và góc nhìn của giới trẻ. Tạp chí Từ điển học & Bách khoa thư 4 (36): 27-33.

104.  Nguyen Thuy Nga (2014). Các yếu tố tác động đến xu hướng sử dụng nguyên dạng từ gốc Anh trong báo tiếng Việt. Ngôn ngữ và đời sống 12 (230): 27-30.

105.  Nguyen Thuy Nga (2013). English borrowings in Vietnamese: real or fake threat? Vietnam Academy of Social Sciences, 1 (153): 79-88.

106. Nguyen Thuy Nga, Ghila’d Zuckermann (2012). ‘Stupid as a coin’ Meaning and Rhyming Similes in Vietnamese. International Journal of Language Studies, 6 (4):97-118.

107.  Nguyen Thuy Nga, Ghila’d Zuckermann (2012). Rhyming and Meaning Similes in Vietnamese. Vietnam Academy of Social Sciences, 4 (150): 63-71.

108.  Nguyen Thuy Nga (2008). Ảnh hưởng của tiếng Anh như ngôn ngữ toàn cầu với người học ở Việt Nam. Ngôn ngữ và Đời Sống 3(5): 28-35.

109. Nguyen Thuy Nga (2008). English- a Global Language and Its Implication for Students. VNU-Journal of Science, Foreign Languages (24): 260-266.

110.  Nguyễn Qúy Thanh (2016). Vốn xã hội của người Việt Nam – mạng lưới – lòng tin – sự tham gia. Nxb ĐHQGHN

111.  Nguyễn Qúy Thanh (2016). Vốn xã hội và phát triển. Nxb ĐHQGHN

112.  Nguyễn Qúy Thanh (2011). Internet – Sinh viên – Lối sống. Một nghiên cứu Xã hội học về phương tiện truyền thông mới. Nxb ĐHQGHN

113.  Nguyễn Qúy Thanh (2011). Giáo dục Đại học: Đảm bảo, Đánh giá và Kiểm định chất lượng. Nxb ĐHQGHN

114.  Nguyễn Qúy Thanh (2011). Xã hội học Dư luận xã hội. Nxb ĐHQGHN

115.  Nguyễn Qúy Thanh (2010). Xã hội học. Nxb ĐHQGHN

116.  Nguyễn Qúy Thanh và cộng sự (2001, 2011, 2016). Phương pháp nghiên cứu xã hội học. Nxb ĐHQGHN

117.  Nguyễn Qúy Thanh và cộng sự (2000). Xã hội học về giới và phát triển. Nxb ĐHQGHN.

118.  Đỗ Anh Dũng (chủ biên), Nguyễn Thế Hưng, Trần Hữu Lượng (2014), Sinh học 6 (Tài liệu Hỗ trợ học tập cho học sinh THCS vùng khó khăn nhất), Nxb Giáo dục Việt Nam

119.  Trần Thị Hoài (2015). Đánh giá thẩm định chương trình giáo dục đại học. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

120.  Trần Thị Hoài, Nguyễn Thị Kiều Oanh, Phạm Thị Thanh Hải, Đỗ Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Huệ (2016). Tự chủ đại học trong bối cảnh đổi mới giáo dục. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

121.  Trần Thị Hoài (2015). Đánh giá thẩm định chương trình giáo dục đại học. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

122.  Trần Thị Hoài, Nguyễn Thị Kiều Oanh, Phạm Thị Thanh Hải, Đỗ Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Huệ (2016). Tự chủ đại học trong bối cảnh đổi mới giáo dục. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

123.  Mai Thị Quỳnh Lan (2018). Vietnamese students’ transition to international non-government organisations. Internationalization in Vietnamese Higher Education: Higher Education Dynamics. Springer International Publishing. Dordrecht. 51:235-251. Print ISBN 978-3-319-78490-8. Online ISBN 978-3-319-78492-2

124.  Mai Thị Quỳnh Lan, Phạm Thị Thanh Thúy (2018). Vietnamese EFL teacher training at universities: review of the design and cultural aspect of the curriculum. English Tertiary Education in Vietnam. Routledge

125.  Mai Thị Quỳnh Lan (2016). Hướng dẫn đánh giá cơ sở giáo dục của Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN. phiên bản 2.0. (Sách dịch). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

126.  Mai Thị Quỳnh Lan (2009). Quan hệ giữa học vị khoa học của giảng viên và kết quả học tập của sinh viên AUN – QA Sổ tay thực hiện các hướng dẫn Đảm bảo chất lượng trong mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

127.  Mai Thị Quỳnh Lan, Nguyễn Phương Nga, Nguyễn Qúy Thanh (2007). Quan hệ giữa học vị khoa học của giảng viên và kết quả học tập của sinh viên. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

128.  Lê Thị Thu Hiền (2017). Phương pháp và kĩ thuật đánh giá kết quả học tập môn Vật lí của học sinh theo hướng tiếp cận năng lực. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

129.  Lê Thị Thu Hiền (Đồng tác giả) (2017). Phương pháp dạy học Vật lí ở trường phổ thông. Nxb Đại học Quốc gia

130.  Lê Thị Thu Hiền (Đồng tác giả) (2014). Những tiếp cận hiện đại của lí luận và phương pháp dạy học Vật lí. Nxb Đại học Sư phạm

131.  Lê Thái Hưng (2015). Đánh giá sinh viên POHE trước tốt nghiệp thông qua khóa luận tốt nghiệp , Dự án POHE2 (đã nghiệm thu).

132.  Lê Thái Hưng (2017). Xây dựng tiêu chí đánh giá công trình nghiên cứu khoa học giáo dục theo chuẩn quốc tế, đề tài cấp ĐHQGHN.