Câu 1, 2, 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2: Bài 97. Diện tích hình tròn…
Câu 1, 2, 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn
(1)
(2)
(3)
Bán kính
2,3cm
0,2dm
\({1 \over 2}\) m
Diện tích
2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn
(1)
(2)
(3)
Đường kính
8,2cm
18,6dm
\({2 \over 5}\) m
Diện tích
3. Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó.
1.
Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14
= 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2
Diện tích hình tròn (2) : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2
Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 2} \times {1 \over 2} \times 3,14 = 0,785{m^2}\)
Hình tròn
(1)
Quảng cáo
(2)
(3)
Bán kính
2,3cm
0,2dm
\({1 \over 2}\)m
Diện tích
16,6106cm2
0,1256dm2
0,785m2
2.
Bán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm
Diện tích hình tròn (1) : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2
Bán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm
Diện tích hình tròn (2) : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2
Bán kính hình tròn (3) : \(r = {2 \over 3}:2 = {1 \over 3}m\)
Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 3} \times {1 \over 3} \times 3,14 = {{3,14} \over 9}{m^2}\)
Hình tròn
(1)
(2)
(3)
Đường kính
8,2cm
18,6dm
\({2 \over 5}\) m
Diện tích
52,7834cm2
271,5786dm2
\({{3,14} \over 9}{m^2}\)
3.
Bài giải
Diện tích của sàn diễn là :
6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 (m2)
Đáp số : 132,665m2