Biến đổi Thì từ Trực Tiếp sang Gián Tiếp trong câu Tường Thuật như thế nào?

Biến đổi Thì từ trực tiếp sang gián tiếp như thế nào?
Biến đổi Thì từ trực tiếp sang gián tiếp như thế nào?

Học cách biến đổi Thì trong câu Tường Thuật.

Câu Tường Thuật hay còn gọi là câu Gián Tiếp. Khi sử dụng câu Tường Thuật, chúng ta thường thuật lại quá khứ. Động từ vì thế cũng phải ở quá khứ. 

Ví dụ:

Câu Trực Tiếp: I’ve lost my umbrella.

Câu Tường Thuật: He said (that) he had lost his umbrella.

Bài viết sẽ có các mục sau:

  • 1 Biến đổi Thì từ Trực Tiếp sang Gián Tiếp trong câu Tường Thuật
    • 1.1 Biến đổi Thì
    • 1.2 Các trường hợp biến đổi dạng động từ khác
  • 2 Biến đổi Thì tổng hợp bằng ẢNH MINH HỌA

1/ Biến đổi Thì từ Trực Tiếp sang Gián Tiếp trong câu Tường Thuật

Khi chuyển từ câu Trực Tiếp sang Gián tiếp, bạn cần chú ý tới sự thay đổi về thì.

1.1/ Tense Changes in Reported Speech

Thì của động từ thường cần thay đổi. Các thì sẽ lùi ngược lại như thế này:

  • Hiện tại Đơn thành Quá khứ Đơn:

Ví dụ:

Câu Trực Tiếp: She always wears a coat.

Câu Tường Thuật: He said (that) she always wore a coat.

  • Hiện tại Tiếp Diễn thành Quá khứ Tiếp Diễn

For example:

Câu Trực Tiếp: I‘m looking for my keys.

Câu Tường Thuật: She said that she was looking for her keys.

  • Hiện tại Hoàn Thành thành Quá khứ Hoàn Thành

For example:

Câu Trực Tiếp: She has written three letters for her friend.

Câu Tường Thuật: He said she had written three letters for her friend.

  • Quá khứ Đơn thành Quá khứ Hoàn Thành

For example:

Câu Trực Tiếp:  My friend gave me a bar of chocolate.

Câu Tường Thuật: He said that his friend had given him a bar of chocolate.

  • Quá khứ Tiếp Diễn thành Quá khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn

For example:

Câu Trực Tiếp: We were living in London.

Câu Tường Thuật: They said that they had been living in London.

  • Quá khứ Hoàn Thành (KHÔNG ĐỔI)

For example:

Câu Trực Tiếp: The bread had gone stale.

Câu Tường Thuật: She said the bread had gone stale.

  • Tương lai Đơn (e.g. will) into “would“

For example:

Câu Trực Tiếp: I will finish my report in two days.

Câu Tường Thuật: He said that he would finish his report in two days.

  • Tương lai Tiếp Diễn (e.g. will be) into “would be“

For example:

Câu Trực Tiếp: will be making tea.

Câu Tường Thuật: He said (that) he would be making tea.

  • Tương lai Hoàn Thành (e.g. will have) into “would have“

For example:

Câu Trực Tiếp: I will have called a doctor.

Câu Tường Thuật: He said (that) she would have called a doctor.

  • Tương lai Hoàn Thành (e.g. will have been) into “would have been“

For example:

Câu Trực Tiếp: All the money will have been spent.

Câu Tường Thuật: He said (that) all the money would have been spent.

1.2/ Other Verb Form Changes in Reported Speech

  • Can thành Could

For example:

Câu Trực Tiếp: can speak English.

Câu Tường Thuật: She said she could speak English.

  • Could (KHÔNG ĐỔI)

For example:

Câu Trực Tiếp: He could play in the match.

Câu Tường Thuật: They said he could play in the match.

  • Have to thành Had to

For example:

Câu Trực Tiếp: have to submit this assignment by 3 pm tomorrow.

Câu Tường Thuật: She said she had to submit this assignment by 3 pm tomorrow.

  • Must thành Must/Had to

For example:

Câu Trực Tiếp: must go to the bank and get some money.

Câu Tường Thuật: She said she must/had to go to the bank and get some money.

  • May thành Might

For example:

Câu Trực Tiếp: may invite them to dinner.

Câu Tường Thuật: She said that she might invite them to the dinner.

  • Might (KHÔNG ĐỔI)

For example:

Câu Trực Tiếp: He might get a flight tomorrow.

Câu Tường Thuật: She said he might get a flight the next day.

  • Should (KHÔNG ĐỔI)

For example:

Câu Trực Tiếp: should start a job.

Câu Tường Thuật: She said that she should start a job.

2/ Biến đổi Thì tổng hợp bằng ẢNH MINH HỌA

Biến đổi Thì từ trực tiếp sang gián tiếp như thế nào?
Biến đổi Thì từ trực tiếp sang gián tiếp như thế nào?

 

Đọc đến đây chứng tỏ bạn đã dành ra nhiều tâm huyết để học tiếng Anh. Hãy tiếp tục cố gắng nhé!

Bạn đang tiến gần hơn đến việc chinh phục tiếng Anh rồi đó.

Cảm ơn bạn thật nhiều.

Tham khảo thêm các bài viết khác: 

Tất tần tật về Câu Tường Thuật (Câu Gián Tiếp, Reported Speech)

Tổng hợp các dạng câu so sánh trong tiếng Anh.

Tổng hợp các trạng từ trong tiếng Anh (English adverbs)

 

3 Trackbacks / Pingbacks

  1. Tất tần tật về Câu Tường Thuật (Câu Gián Tiếp, Reported Speech)
  2. Luyện tập các dạng câu tường thuật trong tiếng Anh.
  3. Bài tập Tiếng Anh về câu tường thuật, trực tiếp - gián tiếp

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*