Bạn có biết, theo một nghiên cứu thì “Việc sử dụng động từ bất quy tắc chiếm 70% tổng thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh”. Bởi vậy việc học thuộc động từ bất quy tắc gần như là bắt buộc để bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh.
Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên số lượng động từ bất quy tắc thông dụng chỉ có khoảng 91 từ.
Vậy đó là những động từ nào?
Và làm sao để học thuộc thật nhanh những động từ đó?
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 91 động từ bất quy tắc thường dùng được chia thành các nhóm “có quy tắc” và 5 bí kíp để học thuộc “làu làu” các động từ này.
Bảng danh sách 91 động từ bất quy tắc thường dùng nhất và thường gặp nhất
1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
1 | bet | bet | bet | đặt cược |
2 | bid | bid | bid | thầu |
3 | broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
4 | cost | cost | cost | phải trả, trị giá |
5 | cut | cut | cut | cắt |
6 | hit | hit | hit | nhấn |
7 | hurt | hurt | hurt | tổn thương |
8 | let | let | let | cho phép, để cho |
9 | put | put | put | đặt, để |
10 | read | read | read | đọc |
11 | shut | shut | shut | đóng |
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
12 | become | became | become | trở thành |
13 | come | came | come | đến |
14 | run | ran | run | chạy |
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” hoặc “U” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
15 | begin | began | begun | bắt đầu |
16 | drink | drank | drunk | uống |
17 | ring | rang | rung | vòng |
18 | run | ran | run | chạy |
19 | sing | sang | sung | hát |
20 | swim | swam | swum | bơi |
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
21 | build | built | built | xây dựng |
22 | lend | lent | lent | cho vay |
23 | send | sent | sent | gửi |
24 | spend | spent | spent | chi tiêu |
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
25 | dream | dreamt | dreamt | mơ, mơ mộng |
26 | lean | leant | leant | dựa vào |
27 | learn | learnt | learnt | học |
28 | mean | meant | meant | ý muốn nói, ý nghĩa |
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
29 | keep | kept | kept | giữ |
30 | feed | fed | fed | cho ăn |
31 | feel | felt | felt | cảm thấy |
32 | meet | met | met | đáp ứng |
33 | sleep | slept | slept | ngủ |
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
34 | bring | brought | brought | mang lại |
35 | buy | bought | bought | mua |
36 | catch | caught | caught | bắt |
37 | fight | fought | fought | chiến đấu |
38 | teach | taught | taught | dạy |
39 | think | thought | thought | nghĩ |
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
40 | say | said | said | nói |
41 | lay | laid | laid | đặt, để |
42 | pay | paid | paid | trả |
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
43 | bind | bound | bound | buộc, kết thân |
44 | find | found | found | tìm |
45 | wind | wound | wound | thổi |
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
46 | dig | dug | dug | đào |
47 | sting | stung | stung | chọc tức |
48 | swing | swung | swung | nhún nhảy |
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
49 | hang | hung | hung | treo |
50 | have | had | had | có |
51 | hear | heard | heard | nghe |
52 | hold | held | held | tổ chức |
53 | lead | led | led | dẫn |
54 | leave | left | left | lại |
55 | lose | lost | lost | mất |
56 | make | made | made | làm |
57 | sell | sold | sold | bán |
58 | sit | sat | sat | ngồi |
59 | tell | told | told | nói |
60 | stand | stood | stood | đứng |
61 | understand | understood | understood | hiểu |
62 | win | won | won | giành chiến thắng |
5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3
5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
63 | break | broke | broken | đập vỡ |
64 | choose | chose | chosen | chọn |
65 | forget | forgot | forgotten | quên |
66 | get | got | got/ gotten | có được |
67 | speak | spoke | spoken | nói |
68 | wake | woke | woken | thức |
69 | wear | wore | worn | mặc |
5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
70 | drive | drove | driven | lái xe |
71 | ride | rode | ridden | cưỡi (ngựa), đạp (xe) |
72 | rise | rose | risen | tăng |
73 | write | wrote | written | viết |
5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
74 | blow | blew | blown | thổi |
75 | draw | drew | drawn | vẽ |
76 | fly | flew | flown | bay |
77 | grow | grew | grown | phát triển |
78 | know | knew | known | biết |
5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
79 | bite | bit | bitten | cắn |
80 | hide | hid | hidden | ẩn |
81 | beat | beat | beaten | đánh bại |
82 | eat | ate | eaten | ăn |
83 | fall | fell | fallen | giảm |
84 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
85 | give | gave | given | cung cấp cho |
86 | see | saw | seen | thấy |
87 | take | took | taken | có |
6. Nhóm động từ bất quy tắc khác
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
88 | be | was, were | been | được |
89 | do | did | done | làm |
90 | go | went | gone | đi |
91 | lie | lay | lain | nói dối |
Bạn có thể tải bảng động từ bất quy tắc bản đầy đủ tại đây.
Trên đây là danh sách 91 động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh được chia thành các nhóm có quy tắc.
Bạn thấy đấy, những động từ thực sự bất quy tắc trong bảng trên chỉ có 4 mà thôi.
Nếu bạn vẫn còn băn khoăn, lo lắng làm sao để nhớ hết 91 động từ bất quy tắc này.
Hãy khám phá phần tiếp theo…
5 Bí kíp giúp bạn học nhanh, nhớ lâu bảng động từ bất quy tắc
1. Nhanh chóng ghi nhớ động từ bất quy tắc qua bài Rap
Học tiếng Anh qua âm nhạc là một cách hữu ích để giúp bạn hứng thú hơn trong quá trình tự học.
Dưới đây là một clip được quay trong tiết học của thầy Jason R. Levine tại trường Bloomfield College. Thầy đã “rap hoá” bảng động từ bất quy tắc, hãy cùng xem thầy đã biến bảng động từ bất quy tắc khô khan thành một bài Rap sôi động và dễ nhớ như thế nào nhé!
2. Bắt đầu bằng 7 từ thông dụng nhất
Bắt đầu bằng những từ đơn giản và quen thuộc sẽ giúp bạn có một khởi đầu thuận lợi khi chinh phục 91 động từ bất quy tắc.
7 động từ bất quy tắc “nhìn đâu cũng gặp”:
- Say – Said – Said: Nói
- Go – Went – Gone: Đi
- Do – Did – Done: Làm
- Know – Knew – Known: Biết
- Get – Got – Gotten: Nhận
- Find – Found – Found: Tìm thấy
- Think – Thought – Thought: Nghĩ
Trên đây là các động từ bạn có thể học ngay để có thể diễn đạt những câu tiếng Anh thông dụng ở các thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành,…
(RELATED: Hiện tại Hoàn Thành là gì? Công thức và cách sử dụng tối ưu.
3. Học và kiểm tra bảng động từ bất quy tắc cùng bạn bè
Một trong những điểm hạn chế của việc tự học đó là bạn sẽ gặp khó khăn kiểm tra lại kiến thức mình đã học, đặc biệt là đối với những kiến thức khô khan và phức tạp như bảng động từ bất quy tắc.
Học cùng bạn bè là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề này.
Hãy cùng lên kế hoạch học chi tiết với bạn bè của bạn. Một nhóm 2-3 người sẽ là con số hợp lý nhất để các bạn có thể kiểm tra chéo lẫn nhau.
4. Ghi nhớ thật lâu thông qua việc đặt câu với các động từ
Để ghi nhớ thật lâu những động từ bất quy tắc của các thể quá khứ đơn (V2), quá khứ phân từ (V3) bạn có thể áp dụng cách thực hành sau:
Với mỗi động từ, bạn hãy tập đặt câu mà trong đó chứa cả V1, V2 và V3.
Ví dụ: Với động từ “eat”, bạn có đặt câu như sau:
“I eat the ice cream, I ate the spaghetti, but I’ve never eaten spaghetti ice cream*”
*spaghetti ice cream hay còn gọi là spaghettieis: một món ăn tráng miệng phổ biến tại Đức
5. Ôn tập dễ dàng bảng động từ bất quy tắc thông qua game hoặc ứng dụng trên điện thoại
Ôn tập là bước cực kỳ quan trọng trong quá trình tự học tiếng Anh. Bạn cần ôn tập thường xuyên để nhớ lâu và nhớ sâu những động từ bất quy tắc.
Bạn sẽ thấy việc ôn tập trở nên thú vị hơn thông qua chơi game hay ứng dụng trên điện thoại.
Bạn có thể truy cập vào các website và ứng dụng dưới đây để bắt đầu ôn tập những động từ bất quy tắc mà bạn đã học.
- Với trang Macmillan Dictionary, bạn có thể tự mình ôn tập các thể quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và cả những thể hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn của rất nhiều động từ bất quy tắc. Khám phá ngay chi tiết tại đây.
- Với trang ESL Games, bạn không chỉ ôn tập các từ mà còn có thể luyện tập cách sử dụng các động từ bất quy tắc đó. Khám phá ngay chi tiết tại đây.
- Ứng dụng Irregular Verbs Card: Là ứng dụng dành riêng cho việc học và ôn tập động từ bất quy tắc trong tiếng Anh bằng các thẻ từ, trên đó bao gồm Động từ nguyên thể, quá khứ đơn và quá khứ phân từ cũng nghĩa của từ. Truy cập ngay đường link này để tải ứng dụng.
Trên đây là bảng danh sách 91 động từ bất quy tắc thường dùng nhất và 5 bí kíp để học nhanh nhớ lâu bảng động từ bất quy tắc.
Leave a Reply